Trang chủ Tiếng Anh Lớp 7 9. I ( wait ) __________ here until you (...

9. I ( wait ) __________ here until you ( come ) _________ back tomorrow. 10. I ( send ) __________ you some postcards as soon as. I ( arrive )________in lond

Câu hỏi :

9. I ( wait ) __________ here until you ( come ) _________ back tomorrow. 10. I ( send ) __________ you some postcards as soon as. I ( arrive )________in london . 11. III Wait until he ( finish ) ____________ his movel . 12.Dont come until I ( finish ) ___________ lunch. 13.I ( hope ) ___________ it ( stop ) raining by 5 oclock this afternoon . 14. The river ( not be gim ) __________ to swell until some rain ( fall ) ________. 15. We ( start ) ________our plan next week. 16. I ( give ) __________ her your letter when I (see) ________ her tomorrow.

Lời giải 1 :

9. I ( wait ) will wait here until you ( come ) come back tomorrow.

$\rightarrow$ Cấu trúc liên quan đến 1 số liên từ chỉ thời gian:

$\Rightarrow$ $\text{S1 + will/can/may/… + V1 … + until/after/before/… + S2 + V2}$ (chia thì HTD)

$\rightarrow$ Dịch: Tôi sẽ đợi ở đây cho đến khi bạn trở lại vào ngày mai.

10. I ( send ) will send you some postcards as soon as. I ( arrive ) arrive in London.

$\rightarrow$ Dịch: Tôi sẽ gửi cho bạn một số bưu thiếp ngay sau đó. Tôi đến London.

11. I'II Wait until he ( finish ) finishes his novel.

$\rightarrow$ Dịch: Tôi sẽ đợi cho đến khi anh ấy viết xong cuốn tiểu thuyết của mình.

12. Don't come until I ( finish ) finish lunch. 

$\rightarrow$ Dịch: Đừng đến cho đến khi tôi ăn xong bữa trưa.

13. I ( hope ) hope it ( stop ) will have stopped raining by 5 o'clock this afternoon.

$\rightarrow$ Dịch: Tôi hy vọng trời sẽ tạnh mưa vào lúc 5 giờ chiều nay.

14. The river ( not be gim ) will not begin to swell until some rain ( fall ) falls.

$\rightarrow$ Dịch: Dòng sông sẽ không bắt đầu nổi lên cho đến khi một vài cơn mưa đổ xuống.

15. We ( start ) will start our plan next week. 

$\rightarrow$ Dịch: Chúng tôi sẽ bắt đầu kế hoạch của mình vào tuần tới.

16. I ( give ) will give her your letter when I (see) see her tomorrow.

$\rightarrow$ Cấu trúc:

$\Rightarrow$ $\text{When (khi) + mệnh đề HTĐ, mệnh đề TLĐ}$

$\Rightarrow$ $\text{Mệnh đề TLĐ + when (khi) + mệnh đề HTĐ}$ 

$\rightarrow$ Dịch: Tôi sẽ đưa cho cô ấy lá thư của bạn khi tôi gặp cô ấy vào ngày mai.

$\text{#vudaoduyhung}$

 

 

Thảo luận

Lời giải 2 :

=>

9. will wait/come

-> TLĐ until HTĐ/HTHT: cho đến khi

10. will send/arrive

-> TLĐ as soon as HTĐ: ngay khi

11. has finished

-> TLĐ until HTĐ/HTHT (thì HTHT: nhấn mạnh ý hoàn thành)

12. have finished

-> Don't V until HTHT

-> don't V: đừng làm gì

13. hope/will have stopped

-> by 5 o'clock this afternoon (TLHT, S will have V3/ed)

-> hope: hi vọng

14. will not begin/falls

-> TLĐ until HTĐ

15. will start

-> next week (TLĐ, S will V)

16. will give/see

-> TLĐ when HTĐ

Bạn có biết?

Tiếng Anh hay Anh Ngữ (English /ˈɪŋɡlɪʃ/ ) là một ngôn ngữ German Tây, được nói từ thời thời Trung cổ tại Anh, ngày nay là lingua franca toàn cầu.Từ English bắt nguồn từ Angle, một trong những bộ tộc German đã di cư đến Anh (chính từ "Angle" lại bắt nguồn từ bán đảo Anglia (Angeln) bên biển Balt)

Nguồn : Wikipedia - Bách khoa toàn thư

Tâm sự 7

Lớp 7 - Năm thứ hai ở cấp trung học cơ sở, một cuồng quay mới lại đến vẫn bước tiếp trên đường đời học sinh. Học tập vẫn là nhiệm vụ chính!

Nguồn : ADMIN :))

Liên hệ hợp tác hoặc quảng cáo: gmail

Điều khoản dịch vụ

Copyright © 2021 HOCTAPSGK