`23`. bad-tempered
`-` gets angry at the slightest things: nóng giận ở điều nhỏ nhặt nhất
`=>` bad-tempered ( adj): nóng tính
`24`. reliable
`-` Theo vế sau `=>` reliable ( adj): đáng tin cậy
`25`. generous
`-` always buying her things: luôn luôn mua đồ của cô ấy
`=>` generous ( adj): hào phóng
`26`. shy
`-` hardly says a word and always looks down at the floor: hiếm khi nói `1` từ và luôn nhìn suống sàn nhà
`=>` shy (adj): ngại
`27`. jealous
`-` Theo ngữ cảnh `=>` dùng "jealous" ( ganh tị)
`28`. patient
`-` goes over it again and again until we know: lặp đi lặp lại nó cho đến khi chúng ta biết
`=>` patient (adj): tập trung
`29`. friendly
`-` Họ sẽ luôn nói chuyện với bạn và cố gắng giúp bạn kể cả khi bạn chưa bao giờ gặp họ trước đó
`=>` friendly (adv): thân thiện
`30`. talkative
`-` loves to talk a lot: thích nói chuyện rất nhiều
`=>` talkative ( adj): nói nhiều, lắm lời
`31`. lazy
`-` never does any housework: chưa bao giờ làm bất cứ việc nhà nào cả
`=>` lazy ( adj): lười biếng
`32`. imaginative
`-` makes up stories...without the least effort: tạo nên những câu chuyện...không cần có nỗ lực
`=>` imaginative ( adj): giàu trí tưởng tượng
Tiếng Anh hay Anh Ngữ (English /ˈɪŋɡlɪʃ/ ) là một ngôn ngữ German Tây, được nói từ thời thời Trung cổ tại Anh, ngày nay là lingua franca toàn cầu.Từ English bắt nguồn từ Angle, một trong những bộ tộc German đã di cư đến Anh (chính từ "Angle" lại bắt nguồn từ bán đảo Anglia (Angeln) bên biển Balt)
Nguồn : Wikipedia - Bách khoa toàn thưLớp 8 - Năm thứ ba ở cấp trung học cơ sở, học tập bắt đầu nặng dần, sang năm lại là năm cuối cấp áp lực lớn dần nhưng các em vẫn phải chú ý sức khỏe nhé!
Nguồn : ADMIN :))Xem thêm tại https://loigiaisgk.com/cau-hoi or https://giaibtsgk.com/cau-hoi
Copyright © 2021 HOCTAPSGK