`-` BĐ :
`+` HTĐ : S + is / am / are + VpII ( by O )
`+` QKĐ : S + was / were + VpII ( by O )
`+` HTTD : S + is / am / are + being + VpII ( by O )
`+` HTHT : S + have / has + been + VpII ( by O )
`+` TLĐ : S + will be + VpII ( by O )
`+` ĐTKT : S + ĐTKT + be + VpII ( by O )
`1`.Internet is used all over the world
`=>` HTĐ
`2`.Was the missing girls found by the police ?
`=>` QKĐ
`3`.Some rose trees will be planted around her house
`=>` TLĐ
`4`.One Pillar Pagoda is visited every day
`=>` HTĐ
`5`.Paper was made from that plant many years ago
`=>` QKĐ
`6`.The lecture has been finished
`=>` HTHT
`7`.The test can be done quickly
`=>` ĐTKT ( Can )
`8`.Dong Ho pictures are painted in Dong Ho village
`=>` HTĐ
`9`.Some schools are being built in the countryside
`=>` HTTD
`10`.His house was repaired by a group of workers yesterday
`=>` QKĐ
`11`.The cake will be eaten
`=>` TLĐ
`12`.Some snakes are being eaten
`=>` HTTD
`13`.This food is produced by English people
`=>` HTĐ
`14`.Sun glasses are worn in summer
`=>` HTĐ
`15`.Whisky shouldn't be drunk by the children
`=>` ĐTKT ( Should )
`16`.A cat and a dog are being kept by our childrenare
`=>` HTTD
`17`.Eggs aren't laid by a rooster
`=>` HTĐ
`18`.The wool is given by sheep
`=>` HTĐ
`19`.Dinner was served by mother last night
`=>` QKĐ
`20`.Hats and coats were left on the bus
`=>` QKĐ
`21`.The meeting can't be held in that room
`=>` ĐTKT ( Can )
`\text{# TF}`
`1.` Hiện tại đơn
`(+)` `S` `+` V/V `{(s),(es):}` `+` ...
`@`People (danh từ số nhiều) `+` `V`(nguyên mẫu)
`2.` Quá khứ đơn
`@` Dấu hiệu nhận biết: Did (đứng đầu câu hỏi)
`3.` Tương lai đơn
`(+)` `S` `+` will `+` `V`(Inf)
`4.` Hiện tại đơn
`@` Dấu hiệu nhận biết: every day
`5.` Quá khứ đơn
`@` Dấu hiệu nhận biết: time `+` ago
`6.` Hiện tại hoàn thành
`(+)` `S` `+` have/ has `+` `{(V-ed),(column 3):}` `+` ...
`7.` Hiện tại đơn (Động từ khiếm khuyết)
`(+)``S` `+` can `+` `V`(Inf) `+``...`
`8.` Hiện tại đơn
`-` paint : vẽ (nguyên mẫu)
`9.` Hiện tại tiếp diễn
`(+)` `S` `+` is/am/are `+` V`-`ing `+` ...
`10.` Quá khứ đơn
`@` Dấu hiệu nhận biết: yesterday
`11.` Tương lai đơn
`(+)` `S` `+` will `+` `V`(Inf) `+``...`
`12.` Hiện tại tiếp diễn
`(+)` `S` `+` is/am/are `+` V`-`ing `+` `...`
`13.` Hiện tại đơn
`-` produce: sản xuất (nguyên mẫu)
`14.` Hiện tại đơn
`-` wear : mặc (nguyên mẫu)
`15.` Hiện tại đơn (Động từ khiếm khuyết)
`@` `S` `+` should `+` V(Inf) `+` ...
`16.` Hiện tại tiếp diễn
`(+)` `S` `+` is/am/are `+` V`-`ing `+` ...
`17.` Hiện tại đơn
`@` Dấu hiệu nhận biết : does not
18. Hiện tại đơn
`-` give : cho, tặng (nguyên mẫu)
`19.` Quá khứ đơn
`@` Dấu hiệu nhận biết: last night
`20.` Quá khứ đơn
`(+)` `S` `+` `{(-ed),(column 2):}` `+`` ...`
`@` leave `-` left `-` left: rời khỏi
`21.` Hiện tại đơn (động từ khiếm khuyết)
`(-)` `S` `+` can `+` not `+` `V`(Inf) +...
`\text{#Rain}`
Tiếng Anh hay Anh Ngữ (English /ˈɪŋɡlɪʃ/ ) là một ngôn ngữ German Tây, được nói từ thời thời Trung cổ tại Anh, ngày nay là lingua franca toàn cầu.Từ English bắt nguồn từ Angle, một trong những bộ tộc German đã di cư đến Anh (chính từ "Angle" lại bắt nguồn từ bán đảo Anglia (Angeln) bên biển Balt)
Nguồn : Wikipedia - Bách khoa toàn thưLớp 8 - Năm thứ ba ở cấp trung học cơ sở, học tập bắt đầu nặng dần, sang năm lại là năm cuối cấp áp lực lớn dần nhưng các em vẫn phải chú ý sức khỏe nhé!
Nguồn : ADMIN :))Xem thêm tại https://loigiaisgk.com/cau-hoi or https://giaibtsgk.com/cau-hoi
Copyright © 2021 HOCTAPSGK