`1.` She told them to open the door.
`-` Câu tường thuật dạng câu mệnh lệnh
`-` Cấu trúc: S + told + O + to V_inf + O: yêu cầu ai làm gì
`2.` He asked her where she was going.
`-` Câu tường thuật dạng Wh-questions
`-` Cấu trúc: S + asked (sb)/wanted to know/... + Wh-questions + S + V lùi thì
`-` Thì HTTD (are going) `->` Thì QKTD (was/were + V-ing)
`-` Chủ ngữ "she" là chủ ngữ ngôi thứ 3 số ít `->` Đi với tobe "was"
`3.` I told them to bring it back if it didn't fit.
`-` Câu tường thuật dạng câu mệnh lệnh
`-` Cấu trúc: S + told + O + to V_inf + O: yêu cầu ai làm gì
`-` Thì HTD (doesn't/don't + V-inf) `->` Thì QKD (didn't + V-inf)
`->` doesn't fit `->` didn't fit.
`4.` I asked her if it was going to be a fine day that day.
`-` Thì TLH (am/is/are + going to + V-inf)`->` was/were + going to + V-inf + O
`-` Chủ ngữ "it" là chủ ngữ ngôi thứ 3 số ít `->` Đi với was
`-` today `->` that day (đổi trạng từ chỉ thời gian)
`5.` He told Jack that he would phone him the next day.
`-` Câu tường thuật dạng câu kể
`-` Cấu trúc: S + said/told (sb)/said to (sb)/.... + (that) + S + V lùi thì
`-` Thì TLD (will + V-inf) `->` would + V-inf
`-` wil phone `->` would phone
`-` tomorrow `->` the next day (đổi trạng từ chỉ thời gian)
`-` him thay thế cho Jack
`6.` Paul apologized to Mary for giving her the wrong number.`
`- Cấu trúc: apologize to sb for doing sth: xin lỗi ai vì đã làm gì
`-` her - "Mary"
`7.` The notice said that breakfast would not be served after 9.30.
`-` Câu tường thuật dạng câu kể
`-` Cấu trúc: S + said/told (sb)/said to (sb)/.... + (that) + S + V lùi thì
`-` Thì TLD (will + (not) + V-inf) `->` would (not) + V-inf
`->` Bị động thì TLD `->` would (not) + be + VpII
`->` will not be served `->` would not be served
`8.` Mary asked Linda not to tell anyone her new number phone.
`-` `-` Câu tường thuật dạng câu mệnh lệnh
`-` Cấu trúc: S + told/asked/... + O + (not) + to V_inf + O: yêu cầu, bảo ai (ko) làm gì
`-` my `->` her (số điện thoại mới của Mary)
`1`. She told them to open the door.
`-` Câu tường thuật: Đề nghị: S+ động từ tường thuật+ O+ to V/ not to V
`2`. He asked her where she was going.
`-` Câu tường thuật: Wh-question: S+ asked+ O+ wh-question+ SVO
`-` Đổi ngôi: you `->` she
`-` Động từ lùi thì: are `->` was ( đáng lẽ là "were", nhưng sau khi lùi thì chủ ngữ bị đổi thành "she", nên phải dùng "was")
`3`. I told them to bring it back if it didn't fit.
`-` Câu tường thuật: Đề nghị: S+ told+ O+ to V/ not to V
`-` Động từ lùi thì: doesn't `->` didn't
`4`. I asked her if/ whether it was going to be a fine day that day.
`-` Câu tường thuật: Yes/ No-question: S+ asked+ O+ if/ whether+ SVO
`-` Động từ lùi thì: is `->` was
`-` Trạng từ: today `->` that day
`5`. He told Jack that he would phone him the next day.
`-` Câu tường thuật: Lời nói: S+ động từ tường thuật+ O+ that+ SVO
`-` Đổi ngôi: I `->` he
`-` Động từ lùi thì: will `->` would
`-` Tân ngữ: you `->` him
`-` Trạng từ: tomorrow `->` the next day/ the following day/ the day after
`6`. Paul apologized to Mary for giving her the wrong number.
`-` apologize+ to sb+ for+ Ving: xin lỗi ai về điều gì
`7`. The notice said that breakfast would not be served after `9.30`.
`-` Câu tường thuật: Lời nói
`-` Động từ lùi thì: will `->` would
`8`. Mary asked Linda not to tell anyone her new number phone.
`-` Câu tường thuật: Đề nghị
`-` Tính từ sở hữu: my `->` her
Tiếng Anh hay Anh Ngữ (English /ˈɪŋɡlɪʃ/ ) là một ngôn ngữ German Tây, được nói từ thời thời Trung cổ tại Anh, ngày nay là lingua franca toàn cầu.Từ English bắt nguồn từ Angle, một trong những bộ tộc German đã di cư đến Anh (chính từ "Angle" lại bắt nguồn từ bán đảo Anglia (Angeln) bên biển Balt)
Nguồn : Wikipedia - Bách khoa toàn thưLớp 8 - Năm thứ ba ở cấp trung học cơ sở, học tập bắt đầu nặng dần, sang năm lại là năm cuối cấp áp lực lớn dần nhưng các em vẫn phải chú ý sức khỏe nhé!
Nguồn : ADMIN :))Xem thêm tại https://loigiaisgk.com/cau-hoi or https://giaibtsgk.com/cau-hoi
Copyright © 2021 HOCTAPSGK