`-` Câu tường thuật: Lời nói: S+ động từ tường thuật+ O+ that+ SVO
`-` Câu tường thuật: Yes/ No-question: S+ asked+ O+ if/ whether+ SVO
`-` Câu tường thuật: Đề nghị: S+ động từ tường thuật+ O+ to V/ not to V
`2`. He said that his wife had just been made a judge.
`-` Câu tường thuật: Lời nói: S+ động từ tường thuật+ O+ that+ SVO
`-` Tính từ sở hữu: my `->` his
`-` Động từ lùi thì: has `->` had
`3`. She replied that she would come with me as soon as she was ready.
`-` Đổi ngôi: I `->` she
`-` Động từ lùi thì: will `->` would, am `->` was
`-` Tân ngữ: you `->` me
`4`. The boy said that he had a German lesson that afternoon and he hadn't done his homework, yet.
`-` Đổi ngôi: I `->` he
`-` Động từ lùi thì: have `->` had, haven't done `->` hadn't done
`-` Tính từ chỉ định: this `->` that
`-` Tính từ sở hữu: my `->` his
`5`. I warned her if she let the iron get too hot, she would scorch her clothes.
`-` Đổi ngôi: you `->` she
`-` Động từ lùi thì: let `->` let, will `->` would
`-` Tính từ sở hữu: your `->` her
`6`. He pointed out that she hadn't given him quite enough. The bill was for `$16` and she had paid him only `$10`.
`-` Đổi ngôi: you `->` she/ he ( chưa rõ giới tính)
`-` Động từ lùi thì: haven't given `->` hadn't given, is `->` was, have paid `->` had paid
`-` Tân ngữ: me `->` him
`7`. Peter asked if/ whether she played the guitar.
`-` Đổi ngôi: you `->` she/ he ( chưa rõ giới tính)
`-` Động từ lùi thì: do...play `->` played
`8`. He asked if/ whether she would have time to play regularly.
`-` Đổi ngôi: you `->` she/ he ( chưa rõ giới tính)
`-` Động từ lùi thì: will `->` would
`9`. Bill asked if/ whether she had played for her school team.
`-` Đổi ngôi: you `->` she/ he ( chưa rõ giới tính)
`-` Động từ lùi thì: did...play `->` had played
`-` Tính từ sở hữu: your `->` her/ his ( chưa rõ giới tính)
`10`. The director told him to put his pistol in the table.
`-` Tính từ sở hữu: your `->` her/ his ( chưa rõ giới tính)
`11`. The traveller told the smoker to book him a seat in non.
`-` Tân ngữ: me `->` him / her ( chưa rõ giới tính)
`12`. His mother told him not to forget his sandwiches.
`-` Tính từ sở hữu: your `->` his
Tiếng Anh hay Anh Ngữ (English /ˈɪŋɡlɪʃ/ ) là một ngôn ngữ German Tây, được nói từ thời thời Trung cổ tại Anh, ngày nay là lingua franca toàn cầu.Từ English bắt nguồn từ Angle, một trong những bộ tộc German đã di cư đến Anh (chính từ "Angle" lại bắt nguồn từ bán đảo Anglia (Angeln) bên biển Balt)
Nguồn : Wikipedia - Bách khoa toàn thưLớp 8 - Năm thứ ba ở cấp trung học cơ sở, học tập bắt đầu nặng dần, sang năm lại là năm cuối cấp áp lực lớn dần nhưng các em vẫn phải chú ý sức khỏe nhé!
Nguồn : ADMIN :))Xem thêm tại https://loigiaisgk.com/cau-hoi or https://giaibtsgk.com/cau-hoi
Copyright © 2021 HOCTAPSGK