`1.` gets, has, brushes, goes, has
Every → HTĐ (S + V_inf/ V_s/ V_es)
`2.` watch
every morning → HTĐ (S + V_inf/ V_s/ V_es)
`3.` do
every afternoon → HTĐ (S + V_inf/ V_s/ V_es)
`4.` play
Hành động thường xuyên → HTĐ (S + V_inf/ V_s/ V_es)
`5.` listens
every night → HTĐ (S + V_inf/ V_s/ V_es)
`6.` is, is reading
now → HTTD (S + is/ am/ are + V_ing)
`7.` do you do, am
Câu giới thiệu → → HTĐ (S + V_inf/ V_s/ V_es, S + is/ am/ are +...)
`8.` are you going, am going
now → HTTD (S + is/ am/ are + V_ing)
`9.` are doing
Hành động đang xảy ra → HTTD (S + is/ am/ are + V_ing)
`10.` is playing
Hành động đang xảy ra → HTTD (S + is/ am/ are + V_ing)
`11.` are flying
Look! → HTTD (S + is/ am/ are + V_ing)
`12.` go, went
every day → HTĐ (S + V_inf/ V_s/ V_es)
Hành động đã xảy ra → QKĐ (S + V_ed/ V2)
`13.` is singing
Listen! → HTTD (S + is/ am/ are + V_ing)
`14.`play, are playing
every afternoon → HTĐ (S + V_inf/ V_s/ V_es)
now → HTTD (S + is/ am/ are + V_ing)
`15.` brushes, is brushing
every morning → HTĐ (S + V_inf/ V_s/ V_es)
now → HTTD (S + is/ am/ are + V_ing)
1. gets/ has/brushes/goes/has ( thì HTĐ , dấu hiệu : every morning )
2. watch ( thì HTĐ , dấu hiệu : every morning )
3.do ( thì HTĐ , dấu hiệu : every afternoon
4. play ( thì HTĐ , dấu hiệu : after school ( hành động lặp đi lặp lại ) )
5.listens ( thì HTĐ , dấu hiệu : every night )
6. is/is reading ( thì HTTD , dấu hiệu : now )
7. do you do / am ( thì HTĐ )
8. are you going/am going ( thì HTTD , dấu hiệu : now )
9. are doing ( thì HTTD )
10. is playing ( thì HTTD )
11. are flying ( thì HTTD )
12. go/went ( thì HTĐ , thì QKĐ )
13. is singing ( thì HTTD )
14. play/are playing ( thì HTĐ, thì HTTD )
15. brushes/is brushing ( thì HTĐ , thì HTTD )
$\text{-> I+am,He/she/it/danh từ số ít + is , we/you/they/danh từ số nhiều + are}$
$\text{-> He/she/it/danh từ số ít + V(s/es) }$
$\text{-> I/we/you/they/danh từ số nhiều + V-inf }$
$\text{-> Do/does + S+ V-inf ? }$
$\text{-> S+Ved/cột 2 + ... }$
$\text{-> S+will + V-inf }$
Tiếng Anh hay Anh Ngữ (English /ˈɪŋɡlɪʃ/ ) là một ngôn ngữ German Tây, được nói từ thời thời Trung cổ tại Anh, ngày nay là lingua franca toàn cầu.Từ English bắt nguồn từ Angle, một trong những bộ tộc German đã di cư đến Anh (chính từ "Angle" lại bắt nguồn từ bán đảo Anglia (Angeln) bên biển Balt)
Nguồn : Wikipedia - Bách khoa toàn thưLớp 5 - Là năm cuối cấp tiểu học, áp lực thi cử nhiều mà sắp phải xa trường lớp, thầy cô, ban bè thân quen. Đây là năm mà các em sẽ gặp nhiều khó khăn nhưng các em đừng lo nhé mọi chuyện sẽ tốt lên thôi !
Nguồn : ADMIN :))Xem thêm tại https://loigiaisgk.com/cau-hoi or https://giaibtsgk.com/cau-hoi
Copyright © 2021 HOCTAPSGK