1,I'm excited........our first day at school A.in. B.with. C.about. D.for
Cụm từ excited about sth : hứng thú với 1 thú gì đó
2.Let's........our school uniform and go to school A.take off. B.wear on. C.put off. D.put ơn
Hãy mặc áo đồng phục của trường chúng ta và đến trường thôi!!
Let's + Verb+...
3.Get up , Tom . We........to school , today A.are going. B.going back C.go to back D. are going to back
=>cấu trúc thì tương lai gần với be going to :
we/you/they + are + going + verb
4.Do you.........your things with your classmates? A.share. B.help. C.put on D.wear
=> Do /does+S +Verb+...?
5,My school is.........by mountains and green fields A.surrounding. B.surround. C.surrounded D.surrounds
=> Bị động HTĐ
dấu hiệu : by
S + be + Vp2+..
`1,C`
- Be excited about: hào hứng về cái gì
`2,D`
- Put on: mặc >< take off: cởi
`3,A`
- Thì hiện tại tiếp diễn: S + am/is/are + Ving + O
`4,A`
- Share sth with sb: chia sẻ, dùng chung thứ gì với ai
`5,C`
- Bị động thì hiện tại đơn: S + am/is/are + V3/ed + (O/by O)
- V3/ed của surround (v.): bao quanh là surrounded
Tiếng Anh hay Anh Ngữ (English /ˈɪŋɡlɪʃ/ ) là một ngôn ngữ German Tây, được nói từ thời thời Trung cổ tại Anh, ngày nay là lingua franca toàn cầu.Từ English bắt nguồn từ Angle, một trong những bộ tộc German đã di cư đến Anh (chính từ "Angle" lại bắt nguồn từ bán đảo Anglia (Angeln) bên biển Balt)
Nguồn : Wikipedia - Bách khoa toàn thưLớp 6 - Là năm đầu tiên của cấp trung học cơ sở. Được sống lại những khỉ niệm như ngày nào còn lần đầu đến lớp 1, được quen bạn mới, ngôi trường mới, một tương lai mới!
Nguồn : ADMIN :))Xem thêm tại https://loigiaisgk.com/cau-hoi or https://giaibtsgk.com/cau-hoi
Copyright © 2021 HOCTAPSGK