`1.` I always do the housework with my brother.
`→` Dấu hiệu thì hiện tại đơn "always" : luôn luôn
`→` S là "I" nên V để dạng nguyên mẫu
`2.` Peter and Mary never come to class time.
`→` Dấu hiệu thì hiện tại đơn "never" : không bao giờ
`→` S là "Peter and Mary" là số nhiều nên V chia ở dạng nguyên mẫu
`3.` Why johnson always gets good marks?
`→` Dấu hiệu thì hiện tại đơn "always" : luôn luôn
`→` S là "johnson" là số ít nên "get" `→` gets
`4.` Do you usually go shopping?
`→` Chủ ngữ "you" nên trợ động từ là "do" và V giữ nguyên
`→` Dấu hiệu thì hiện tại đơn "usually" : thường xuyên
`5.` She seldom cries
`→` Dấu hiệu thì hiện tại đơn "seldom" : thỉnh thoảng
`→` Chủ ngữ "she" nên "cry" `→` cries
`***` Thì hiện tại đơn :
Công thức
`1,` Tobe :
`+` Am : I
`+` Is : he/she/it/N số ít
`+` Are : you/we/they/N số nhiều
Form:
`(+)` S + be + V_ing
`(-)` S + be not + V_ing
`(?)` Be + S + V_ing
`2,`
V thường :
`+` He/She/It/N số ít + Vs/es
`+` I/You/We/They/N số nhiều + V_inf
Trợ động từ
`+` Don't : I/You/We/They/N số nhiều
`+` Doesn't : He/She/It/N số ít
Form:
`(+)` S + V/Vs,es...
`(-)` S + don't/doesn't + V_inf ...
`(?)` Do/Does + S + V_inf ?
Dấu hiệu :
- alway : luôn luôn
- usually : thường
- often : thường xuyên
- sometime : thỉnh thoảng
- seldon/rarely : hiếm khi
- never : ko bao giờ
- once a week
twice a week
three time a week
................................
every day
month
week
year
.............................
Thứ + s : mondays
sundays
..................
Cách dùng :
`+` Diễn tả `1` lịch trình thường xuyên xảy ra
`+` Diễn tả `1` sự thật hiển nhiên, chân lí
`+` Diễn tả `1` thói quen
`-` Thì HTĐ ( KĐ `-` NV ) :
`+` KĐ : S + Vs / es
`+` NV : Do / Does + S + V ?
`=>` `DHNB` : usually , always , ...
`=>` Các Trạng từ chỉ Tần suất thường đứng sau Chủ ngữ và đứng trước Động từ
`1`.I always do the housework with my brother
`2`.Peter and Mary never coe to class time
`3`.Why does Johnson always get good marks ?
`4`.Do you usually go shopping ?
`5`.She seldom cries
`\text{# TF}`
Tiếng Anh hay Anh Ngữ (English /ˈɪŋɡlɪʃ/ ) là một ngôn ngữ German Tây, được nói từ thời thời Trung cổ tại Anh, ngày nay là lingua franca toàn cầu.Từ English bắt nguồn từ Angle, một trong những bộ tộc German đã di cư đến Anh (chính từ "Angle" lại bắt nguồn từ bán đảo Anglia (Angeln) bên biển Balt)
Nguồn : Wikipedia - Bách khoa toàn thưLớp 6 - Là năm đầu tiên của cấp trung học cơ sở. Được sống lại những khỉ niệm như ngày nào còn lần đầu đến lớp 1, được quen bạn mới, ngôi trường mới, một tương lai mới!
Nguồn : ADMIN :))Xem thêm tại https://loigiaisgk.com/cau-hoi or https://giaibtsgk.com/cau-hoi
Copyright © 2021 HOCTAPSGK