$Nae$
[Tiếng Anh]
`1.` go
`=>` Thì `HTĐ`
`-` Dấu hiệu: usually
`-` Chủ ngữ là "I" thì `ĐT` giữ nguyên.
-------------------------------------------------
`2.` visit
`=>` Thì `HTĐ`
`-` Dấu hiệu: often
`-` Chủ ngữ là "They" thì `ĐT` giữ nguyên.
-------------------------------------------------
`3.` play
`=>` Thì `HTĐ`
`-` Dấu hiệu: once a week
`-` Chủ ngữ là "You" thì `ĐT` giữ nguyên.
-------------------------------------------------
`4.` works
`=>` Thì `HTĐ`
`-` Dấu hiệu: every
`-` Chủ ngữ là "Tom" (Số ít) thì `ĐT` cần chia.
-------------------------------------------------
`5.` tells
`=>` Thì `HTĐ`
`-` Dấu hiệu: always
`-` Chủ ngữ là "He" thì `ĐT` cần chia.
-------------------------------------------------
`6.` helps
`=>` Thì `HTĐ`
`-` Dấu hiệu: never
`-` Chủ ngữ là "She" thì `ĐT` cần chia
-------------------------------------------------
`7.` swim
`=>` Thì `HTĐ`
`-` Dấu hiệu: twice a week
`-` Chủ ngữ là "Martha and Kevin" (Số nhiều) thì `ĐT` giữ nguyên.
-------------------------------------------------
`8.` dance
`=>` Thì `HTĐ`
`-` Dấu hiệu: usually
`-` Chủ ngữ là "People" thì `ĐT` giữ nguyên
-------------------------------------------------
`9.` takes care
`=>` Thì `HTĐ`
`-` Dấu hiệu: Hành động lặp đi lặp lại
`-` Chủ ngữ là "Linda" (Số ít) thì `ĐT` cần chia.
-------------------------------------------------
`10.` leaves
`=>` Thì `HTĐ`
`-` Dấu hiệu: rarely
`-` Chủ ngữ là "John" (Số ít) thì `ĐT` cần chia.
-------------------------------------------------
`@` Cấu trúc:
`-` Với `ĐT` thường:
`(+)` S `+` V(s/es) `+` O
`(-)` S `+` don't/doesn't `+` Vinf `+` O
`(?)` Do/does `+` S `+` Vinf `+` O `?` (Yes/No question)
`+` Yes, `+` S `+` do/does
`+` No, `+` S `+` don't/doesn't
`(?)` W-question `+` do/does `+` Vinf `+` O `?` (Wh-question)
`-` Với tobe:
`(+)` S `+` tobe `+` adj/N `+` O
`(-)` S `+` tobe not `+` adj/N `+` O
`(?)` Tobe `+` S `+` adj/N `+` O `?`
`@` Dấu hiệu nhận biết:
`-` Every (day/month/week/....)
`-` Trạng từ chỉ tần suất (always, often, usually,.....).....
____________________________________________________
Không hiểu gì cứ hỏi nhé.
`1.` go
- usually : DH thì Hiện tại đơn.
`2.` visit
- often : DH thì Hiện tại đơn.
`3.` play
- once a week : DH thì Hiện tại đơn.
`4.` works
- every day : DH thì Hiện tại đơn.
`5.` tells
- always : DH thì Hiện tại đơn.
`6.` helps
- never : DH thì Hiện tại đơn.
`7.` swim
- twice a week : DH thì Hiện tại đơn.
`8.` dance
- usually : DH thì Hiện tại đơn.
`9.` takes care
- Dùng thì Hiện tại đơn để diễn tả 1 hành động/ sự việc được diễn ra hằng ngày, thường xuyên ở thời điểm hiện tại; diễn tả 1 sự thật hiển nhiên.
`10.` leaves
- rarely : DH thì Hiện tại đơn.
`------------`
`=>` Cấu trúc thì Hiện tại đơn (với động từ thường):
`(+)` S + V0(s/es) + O.
`(-)` S + do/does + not + V(inf) + O.
`(?)` Do/Does + S + V(inf) + O?
....................................
`=>` Cấu trúc thì Hiện tại đơn (với Tobe):
`(+)` S + am/is/are + C.
`(-)` S + am/is/are + not + C.
`(?)` Am/Is/Are + S + C?
Tiếng Anh hay Anh Ngữ (English /ˈɪŋɡlɪʃ/ ) là một ngôn ngữ German Tây, được nói từ thời thời Trung cổ tại Anh, ngày nay là lingua franca toàn cầu.Từ English bắt nguồn từ Angle, một trong những bộ tộc German đã di cư đến Anh (chính từ "Angle" lại bắt nguồn từ bán đảo Anglia (Angeln) bên biển Balt)
Nguồn : Wikipedia - Bách khoa toàn thưLớp 6 - Là năm đầu tiên của cấp trung học cơ sở. Được sống lại những khỉ niệm như ngày nào còn lần đầu đến lớp 1, được quen bạn mới, ngôi trường mới, một tương lai mới!
Nguồn : ADMIN :))Xem thêm tại https://loigiaisgk.com/cau-hoi or https://giaibtsgk.com/cau-hoi
Copyright © 2021 HOCTAPSGK