$\text{1. }$wasn't (DHNB quá khứ đơn: yesterday)
$\text{2. }$am playing (DHNB hiện tại tiếp diễn: now)
$\text{3. }$is snowing (DHNB hiện tại tiếp diễn: Look)
$\text{4. }$ rains (DHNB hiện tại đơn: often)
$\text{5. }$went (DHNB quá khứ đơn: yesterday)
$\text{6. }$doesn't like ( Nói về sở thích của ai đó => Dùng hiện tại đơn)
$\text{7. }$didn't read (DHNB quá khứ đơn: last month)
$\text{8. }$ate (DHNB quá khứ đơn: last night)
$\text{9. }$is singing (DHNB hiện tại tiếp diễn: Listen)
$\text{10. }$are drinking
$\text{11. }$makes (DHNB hiện tại đơn: every Sunday)
$\text{12. }$doesn't like ( Nói về sở thích của ai đó => Dùng hiện tại đơn)
$\text{13. }$am not smiling
$\text{14. }$phoned (DHNB quá khứ đơn: ago)
$\text{15. }$watches (DHNB hiện tại đơn:never)
$\text{16. }$is dancing (DHNB hiện tại tiếp diễn: now)
$\text{17. }$didn't take (DHNB quá khứ đơn: yesterday)
$\text{18. }$missed (DHNB quá khứ đơn: last night)
- Cấu trúc hiện tại đơn:
+ ĐỘNG TỪ THƯỜNG:
(+) He/ she/it/ Danh từ số ít+ V(s/es)
I/we/ you/ they/ Danh từ số nhiều+ V(inf)
(-) He/ she/it/ Danh từ số ít+doesn't+ V(inf)
I/we/ you/ they/ Danh từ số nhiều+don't+ V(inf)
(+) Does+ he/ she/it/ Danh từ số ít+ V(inf)?
Do+ I/we/ you/ they/ Danh từ số nhiều+ V(inf)?
- Cấu trúc hiện tại tiếp diễn:
(+) I+ am+ Ving
He/ she/it/ Danh từ số ít+ is+ Ving
We/ you/ they/ Danh từ số nhiều+are+ Ving
(-) I+ am not+ Ving
He/ she/it/ Danh từ số ít+ isn't+ Ving
We/ you/ they/ Danh từ số nhiều+aren't+ Ving
(?) Am+ I+ Ving?
Is+ he/ she/it/ Danh từ số ít+ Ving?
Are+ we/ you/ they/ Danh từ số nhiều+ Ving?
- Cấu trúc quá khứ đơn:
+ TOBE:
(+) I/He/ she/it/ Danh từ số ít+ was+...
We/ you/ they/ Danh từ số nhiều+were+...
(-) I/He/ she/it/ Danh từ số ít+ wasn't+...
We/ you/ they/ Danh từ số nhiều+weren't+...
(?) Was+ I/he/ she/it/ Danh từ số ít+...?
Were+ we/ you/ they/ Danh từ số nhiều+...?
ĐỘNG TỪ THƯỜNG :
(+) S+ V_ed/ bqt
(-) S+ didn't+ V(inf)
(?) Wh-question+did+ S+ V(inf)?
$\textit{# Themoonstarhk}$
Tiếng Anh hay Anh Ngữ (English /ˈɪŋɡlɪʃ/ ) là một ngôn ngữ German Tây, được nói từ thời thời Trung cổ tại Anh, ngày nay là lingua franca toàn cầu.Từ English bắt nguồn từ Angle, một trong những bộ tộc German đã di cư đến Anh (chính từ "Angle" lại bắt nguồn từ bán đảo Anglia (Angeln) bên biển Balt)
Nguồn : Wikipedia - Bách khoa toàn thưLớp 6 - Là năm đầu tiên của cấp trung học cơ sở. Được sống lại những khỉ niệm như ngày nào còn lần đầu đến lớp 1, được quen bạn mới, ngôi trường mới, một tương lai mới!
Nguồn : ADMIN :))Xem thêm tại https://loigiaisgk.com/cau-hoi or https://giaibtsgk.com/cau-hoi
Copyright © 2021 HOCTAPSGK