`1.` is baking
`-` Chủ ngữ là my mother (mẹ tôi) - Chỉ một người `->` Chủ ngữ số ít `->` Đi với tobe "is"
`2.` are you meeting
`-` Chủ ngữ là you - you là ngôi thứ 2 `=>` Đi với tobe "are"
`3.` aren't cooking
`-` Chủ ngữ là we (chúng ta) - Nhiều hơn một người + Chủ ngữ ngôi thứ 1 số nhiều `=>` Đi với tobe "are"
`4.` Is Tom driving
`-` Chủ ngữ là Tom - Chỉ tên riêng của 1 người `=>` Đi với tobe "is"
`5.` am mowing
`-` mow (v): cắt cỏ
`-` Chủ ngữ là I - I là chủ ngữ đi với tobe "am" (Tôi)
`6.` isn't flying
`-` Chủ ngữ là David - Chỉ tên riêng của 1 người `=>` Đi với tobe "is" (is not = isn't)
`7.` Are they giving
`-` Chủ ngữ là they - They (họ) - Nhiều hơn một người + Ngôi thứ 3 số nhiều `=>` Đi với tobe "are"
`8.` aren't studying
`-` Chủ ngữ là the students (các học sinh - có thêm "s") `-` Nhiều hơn một người `=>` Đi với tobe are (are not = aren't)
`9.` is visiting
`-` Chủ ngữ là the band (ban nhạc) `-` Chỉ một sự vật `->` Đi với tobe "is"
`10.` is your family staying
`-` Chủ ngữ là your family (gia đình của bạn) `-` Chỉ một đối tượng `->` Đi với tobe is
`-` Cấu trúc thì HTTD: Diễn tả một hành động,sự việc xảy ra ngay tại thời điểm nói
`( + )` S + am/is/are + V-ing + O
`( - )` S + am not/isn't/aren't + V-ing + O
`( ? )` Am/Is/Are + S + V-ing + O?
`-` DHNB: at the moment, next + time, right now, tomorrow, now,...
`-` Chủ ngữ I đi với tobe am
`-` Chủ ngữ He, she, it + Các chủ ngữ số ít `=>` Đi với tobe "is"
`-` Chủ ngữ You, we, they + Các chủ ngữ số nhiều `=>` Đi với tobe "are"
` IV. `
` 1. ` is baking
` => ` DHNB: at the moment `->` Thì Hiện tại Tiếp Diễn
` => ` "My mother" (số ít, tương đương với "she") `->` dùng "is"
` 2. ` are you meeting
` => ` "You" (ngôi thứ hai) `->` dùng "are"
` 3. ` aren't cooking
` => ` "We" (số nhiều) `->` dùng "are"
` 4. ` Is Tom driving
` => ` DHNB: right now `->` Thì Hiện tại Tiếp Diễn
` => ` "Tom" (số ít, tương đương "he") `->` dùng "is"
` 5. ` am mowing
` => ` "I" (tôi) `->` dùng "am"
` 6. ` isn't flying
` => ` David (số ít, tương đương với "he") `->` dùng "isn't"
` 7. ` Are they giving
` => ` ƯThey" (số nhiều) `->` dùng "are"
` 8. ` aren't studying
` => ` "The students" (số nhiều, tương đương với "they") `->` dùng "are"
` 9. ` is visiting
` => ` "The band" (ban nhạc) (số ít, tương đương với "It") `->` dùng "is"
` 10. ` is your family staying
` => ` "Your family" (gia đình của bạn) (chỉ một đối tượng) `->` dùng "is"
____________________________________
`**` Cấu trúc thì Hiện tại Tiếp Diễn:
(+) S + tobe (am/is/are) + V_ing
(-) S + tobe (am/is/are) + not + V_ing
(?) Tobe (Am/Is/Are) + S + V_ing ?
`**` Dấu hiệu nhận biết: now, right now, at the moment, at present, Listen!, Look!, ...
`**` Chủ ngữ: "I" `-> ` dùng "am"
Chữ ngữ: "You, We, They" `->` dùng "are"
Chủ ngữ: "He, She, It" `->` dùng "is"
`color{red}{@H}`
Tiếng Anh hay Anh Ngữ (English /ˈɪŋɡlɪʃ/ ) là một ngôn ngữ German Tây, được nói từ thời thời Trung cổ tại Anh, ngày nay là lingua franca toàn cầu.Từ English bắt nguồn từ Angle, một trong những bộ tộc German đã di cư đến Anh (chính từ "Angle" lại bắt nguồn từ bán đảo Anglia (Angeln) bên biển Balt)
Nguồn : Wikipedia - Bách khoa toàn thưLớp 6 - Là năm đầu tiên của cấp trung học cơ sở. Được sống lại những khỉ niệm như ngày nào còn lần đầu đến lớp 1, được quen bạn mới, ngôi trường mới, một tương lai mới!
Nguồn : ADMIN :))Xem thêm tại https://loigiaisgk.com/cau-hoi or https://giaibtsgk.com/cau-hoi
Copyright © 2021 HOCTAPSGK