$\textit{Bài XI}$
$\text{Câu 1: What subject do you like best?}$
$\Rightarrow$ $\text{What + is/are + S + favourite + $S_{sth}$ ?}$
$\Rightarrow$ $\text{= What + $S_{sth}$ + do/does + S + like best?}$
$\text{Câu 2: My class has 35 students}$
$\Rightarrow$ $\text{There + is/ are + số lượng + S }$
$\Rightarrow$ $\text{= S + has/have + số lượng + .............}$
$\text{Câu 3: Mai'house isn't far away her school }$
$\Rightarrow$ $\text{far away: xa }$
$\Rightarrow$ $\text{far away >< near}$
$\text{Câu 4: Mai is good at playing piano}$
$\Rightarrow$ $\text{S + V + adj}$
$\Rightarrow$ $\text{= S + good at + $V_{ing}$ /môn học + ..........}$
$\text{Câu 5: Are you interested in liking Phycics?}$
$\Rightarrow$ $\text{Be + interested in + Ving/Noun}$
$\text{Câu 6: There is one computer room and one library in my school }$
$\text{=> Giống câu 2}$
$\textit{Bài XII}$
$\text{Câu 1: am looking }$
$\Rightarrow$ $\text{Dùng thì HTTD. Xảy ra ngay lúc nói}$
$\text{Câu 2: know}$
$\text{Câu 3: are doing}$
$\Rightarrow$ $\text{DHNB: now => hiện tại hoàn thành}$
$\text{Câu 4: plays}$
$\Rightarrow$ $\text{S + often/usually/.... + V}$
$\text{Câu 5: listen}$
$\text{watchs}$
$\Rightarrow$ $\text{every moring: mỗi buổi sáng}$
$\Rightarrow$ $\text{Ý nói là thói quen }$
$\Rightarrow$ $\text{Dùng thì hiện tại đơn}$
`1`. What subject do you like best ?
bạn thích môn gì nhất ?
`2`. My class has `35` students.
lớp tôi có `35` học sinh.
`-> S` " my class " là số ít nên `V` dùng "has"
`3`. Mai's house isn't far her school.
nhà của Mai không xa trường học của cô ấy.
`4`. Mary is good at playing the piano
Mary giỏi trong việc chơi đàn piano.
`->` good at`:`giỏi một việc gì đó
`-` good at + `N`/ `V`_ing
`5`. Are you interested in physics ?
bạn có hứng thú với môn vật lí không ?
`->` interested `+` in`:` hứng thú với điều gì đó
`6`. There is a computer room and a library in the school.
Có một phòng máy tính và một phòng thư viện trong trường.
`->` dùng "there is" bởi vì `N` đằng sau "there" là `N` số ít "a computer room" còn vế sau ko cần để ý =))
`XII`
`1`. am looking
`2`. know
`3`. are doing
`4`. plays
`5`. am listening
`6`. watches
_________________________________
`*` " thì hiện tại đơn " và " thì hiện tại tiếp diễn "
`- HTĐ: `
`+` trong câu thường có những từ chỉ tần suất.
`eg`: always, never, sometimes, usually,...
`+` dùng để chỉ một thói quen
`eg`: I play badminton everyday. ( tôi chơi cầu lông mỗi ngày )
`+`
`V` thường: `S` + `V`/ $V_{ e/ es}$ + ....
`V` tobe: `S` + am/is/are/ + ....
`-` `HT TD:`
`+` trong câu thường có các từ chỉ thời gian.
`eg`: now, at the moment, at present, it's + thời gian cụ thể + now, ....
`+` có một số động từ để yêu cầu, ra lệnh, thúc giục trong câu.
`eg`: Listen, Hurry up, Look, Just a minute, Keep silent, ....
`+`
`S` + am/is/are + `V`_ing
Tiếng Anh hay Anh Ngữ (English /ˈɪŋɡlɪʃ/ ) là một ngôn ngữ German Tây, được nói từ thời thời Trung cổ tại Anh, ngày nay là lingua franca toàn cầu.Từ English bắt nguồn từ Angle, một trong những bộ tộc German đã di cư đến Anh (chính từ "Angle" lại bắt nguồn từ bán đảo Anglia (Angeln) bên biển Balt)
Nguồn : Wikipedia - Bách khoa toàn thưLớp 6 - Là năm đầu tiên của cấp trung học cơ sở. Được sống lại những khỉ niệm như ngày nào còn lần đầu đến lớp 1, được quen bạn mới, ngôi trường mới, một tương lai mới!
Nguồn : ADMIN :))Xem thêm tại https://loigiaisgk.com/cau-hoi or https://giaibtsgk.com/cau-hoi
Copyright © 2021 HOCTAPSGK