`11. B`
`-` `5` years ago: dấu hiệu thì QKĐ
`12. C`
`-` Thì QKTD diễn tả hành động này đang xảy ra thì bị `1` hành động khác chen vào. Hành động đang xảy ra chia QKTD, hành động chen vào chia QKĐ
`13. C`
`-` on+ ngày
`14. A`
`-` Chỉ thói quen trong QK: used+ to V: trước đây thường làm gì
`15. D`
`-` hate+ Ving: ghét làm gì
`16. B`
`-` "have lived" `=>` Câu này chia HTHT
`-` `1990` là mốc TG `=>` dùng "since"
`17. D`
`-` for `15` years: dấu hiệu thì HTHT
`-` Mr. Smith là chủ ngữ số ít `=>` dùng "has"
`18. C`
`-` between+ `A`+ and+ `B`: giữa `A` và `B`
`19. D`
`-` Câu ao ước ở TL: S+ wish (es)+ S+ would/ should+ V
`20. A`
`-` start+ Ving: bắt đầu làm gì
`21. B`
`-` Cấu trúc: V+ O+ as+ S+ be
`22. D`
`-` little+ N không đếm được: rất ít, không đủ dùng
`23. C`
`-` publish (V): xuất bản
`24. D`
`-` Nguyên nhân+ so that+ Kết quả
`25. B`
`-` Cấu trúc: Quá rằng: S+ be+ so+ adj+ that+ SVO
`26. B`
`-` when I was a child: dấu hiệu thì QKĐ
`-` Chỉ thói quen trong QK: used+ to V: trước đây thường làm gì
`27. B`
`-` compulsory subject: môn học bắt buộc
`28. A`
`-` adj+ N
`29. A`
`-` Câu ao ước ở HT ( động từ tobe): S+ wish (es)+ S+ were+ N/ adj
`-` Vì ở đây đông người, nên tôi mới ước có ít người lại
`30. B`
`-` on+ ngày, tháng
11. (5 years ago) -> quá khứ đơn -> B. saw
12. Past continuous cho chúng ta thấy rằng hành động đã được tiến hành tại một thời điểm nhất định trong quá khứ.
We . in Lenin Park when it rained.
-> C. were walking
13. Chúng ta dùng
at cho một THỜI GIAN CHÍNH XÁC
in cho THÁNG, NĂM, THẾ KỶ và GIAI ĐOẠN DÀI
on cho ngày
-> C. on
14. Câu chưa có động từ
-> A. go
15. Câu có hates, thì dùng hates + verb + ing
-> D. listening
16. I've lived (hiện tại hoàn thành)
-> B. since
17. for 15 years
-> D. has had
18. ta dùng at cho một THỜI GIAN CHÍNH XÁC
-> A. at
19. Câu có wish, thì ta dùng S + wish(es) + (that) + S + would/could + V
-> D. would help
20. Câu có started (động từ)
-> A. teaching
21. B. as
22.
A little + danh từ không đếm được: có một chút, đủ để làm gì
Little + danh từ không đếm được: rất ít, không đủ dùng
Few + danh từ đếm được số nhiều: rất ít, không đủ để làm gì
-> D. little
23. C. published
24. D. so that
25. B. so
26. when I was a child.
-> B. used to eat
27. We must learn English at school.
-> B. compulsory
28. A. tropical
29. C. there weren't so many people
30. Khi nói về một ngày cụ thể, bạn sử dụng "on"
-> B on
Tiếng Anh hay Anh Ngữ (English /ˈɪŋɡlɪʃ/ ) là một ngôn ngữ German Tây, được nói từ thời thời Trung cổ tại Anh, ngày nay là lingua franca toàn cầu.Từ English bắt nguồn từ Angle, một trong những bộ tộc German đã di cư đến Anh (chính từ "Angle" lại bắt nguồn từ bán đảo Anglia (Angeln) bên biển Balt)
Nguồn : Wikipedia - Bách khoa toàn thưLớp 9 - Là năm cuối ở cấp trung học cơ sở, sắp phải bước vào một kì thi căng thẳng và sắp chia tay bạn bè, thầy cô và cả kì vọng của phụ huynh ngày càng lớn mang tên "Lên cấp 3". Thật là áp lực nhưng các em hãy cứ tự tin vào bản thân là sẻ vượt qua nhé!
Nguồn : ADMIN :))Xem thêm tại https://loigiaisgk.com/cau-hoi or https://giaibtsgk.com/cau-hoi
Copyright © 2021 HOCTAPSGK