`35.` The forest has been destroyed by the fire.
`-` Bị động thì HTHT: S + have/has + been + VpII + (by + O)
`36.` A letter has just been sent.
`37.` Has the kitchen been tided?
`-` Bị động thì HTHT: Have/Has + S + been + VpII + (by + O)?
`38.` The children have just been given some gifts.
`39.` Nothing hasn't been moved since you left there.
`-` Anything đc dùng trong câu phủ định/nghi vấn `->` Câu khẳng định thì dùng Nothing để làm chủ ngữ. (đại từ bất định luôn chia số ít)
`40.` I have been promised a bike if I pass the exam by my father.
`41.` 1000 dollars has been given to the charity.
`-` Chủ ngữ là chỉ mức giá tiền, ko phải số lượng `->` Chủ ngữ số ít `->` Đi với has
`42.` A machine has been just bought by Phong last Sunday.
`43.` We are usually asked many difficult questions by the teacher.
`-` Bị động thì HTD: S + am/is/are + VpII + (by + O).
`-` Trạng từ chỉ tuần suất đứng trước V thường (VpII)
`44.` A lot of trees are grown in the parks.
`45.` The glass was broken into small pieces.
`-` Bị động thì QKD: S + was/were + VpII + (by + O)
35. The forest has been destroyed by the fire.
→ bị động HTHT: S + have/has (not) + been + V3/ed +(by+O) + time (nếu có)
36. A letter has just been sent.
→ bị động HTHT
37. Has the kitchen been tided?
→ bị động HTHT dạng nghi vấn: Have/Has + S + been + V3/ed + (by+O) + time (nếu có)?
38. The children have just been given some gifts.
Some gifts have just been given to the children.
→ bị động với "give" thì HTHT:
+) S1 ( tức là O1 ở thể chủ động ) + have/has (not) been + given + O2 + (by+O) + time (nếu có)
+) S2 (tức là O2 ở thể chủ động ) + have/has (not) been + given + to + O1 + (by+O) + time (nếu có)
39. Nothing has been moved since you left here.
→ bị động HTHT
40. I have been promised a bike if I pass the exam by my mother.
→ bị động HTHT
41. 1000 dollars has been given to the charity.
→ bị động HTHT
42. A machine has just been bought by Phung since last Sunday.
→ bị động HTHT
43. We are usually asked many difficult questions by the teacher.
→ bị động HTĐ: S + is/am/are (not) + v3/ed + (by+O) + time (nếu có)
→ bị động HTĐ
45. The glass is broken into small pieces.
→ bị động HTĐ
Tiếng Anh hay Anh Ngữ (English /ˈɪŋɡlɪʃ/ ) là một ngôn ngữ German Tây, được nói từ thời thời Trung cổ tại Anh, ngày nay là lingua franca toàn cầu.Từ English bắt nguồn từ Angle, một trong những bộ tộc German đã di cư đến Anh (chính từ "Angle" lại bắt nguồn từ bán đảo Anglia (Angeln) bên biển Balt)
Nguồn : Wikipedia - Bách khoa toàn thưLớp 6 - Là năm đầu tiên của cấp trung học cơ sở. Được sống lại những khỉ niệm như ngày nào còn lần đầu đến lớp 1, được quen bạn mới, ngôi trường mới, một tương lai mới!
Nguồn : ADMIN :))Xem thêm tại https://loigiaisgk.com/cau-hoi or https://giaibtsgk.com/cau-hoi
Copyright © 2021 HOCTAPSGK