Trang chủ Tiếng Anh Lớp 6 Chia động từ ở thì quá khứ đơn và thì...

Chia động từ ở thì quá khứ đơn và thì hiện tại hoàn thành: A fully star This is Jilly. I am sure you (0. s

Câu hỏi :

Chia động từ ở thì quá khứ đơn và thì hiện tại hoàn thành: A fully star This is Jilly. I am sure you (0. see)have already seen her a few times. No, shes not your neighbours cat. Jilly is a film star! She (1. appear) ______________ in two major films and she (2. play) _________________ the role of Puffy, the naughty cat in a TV serial. She (3. make)_________ also ___________ more than ten advertisements for cat food. Success (4.not spoil) _____________ her, though I know that because Jilly is my cat. Jilly (5. arrive) _____________ at my house, in a big basket with a red bow two years ago. She (6. be)______________ my aunts present for my birthday. Last summer, we (7. go) ________________ on holiday to the sea. A photographer (8. see)_____ her and he took some photos. That(9. be)______________ the beginning of her career. She (10. receive)__________________ so many offers for work lately that I think we need an agent!

Lời giải 1 :

                     $\textit{o ChieyewCucCuk}$

1. appeared 

2. played

3. has made

4. didn't spoil

5. arrived

6. was

7. went

8. saw

9. was

10. has received

$\Rightarrow$ *Cách dùng QKĐ: 

+) Xảy ra và chấm dứt hoàn toàn trong QK.

+) Nhiều hành động xảy ra liên tiếp trong QK. 

*Cấu trúc: (+) S + Ved/V2

                 (-) S + didn't + V

                 (?) Did + S + V?

*Cách dùng HTTH:

+) Xảy ra trong QK , kết quả liên quan đến hiện tại. ( Nhấn mạnh đến kết quả của hành động )

*Cấu trúc:  (+) S + have/has + V3

                 (-) S + haven't/hasn't  + V3

                 (?) Have/ has + S + V3? $\rightarrow$ Yes, S + have/has.

                                                       $\rightarrow$ No, S + haven't/hasn't.

~ Lưu ý: V1 ( bare ) → V2 ( PI ) → V3 ( PII )

Eg:             go          →     went  →    gone

                                    $\textit{- #Chúcbạnhọctốt! -}$

Thảo luận

Lời giải 2 :

1. appeared.  

2. played.

3. has made.

4. didn't spoil.

5. arrived.

6. was.

7. went .

8. saw.

9. was .

10. has received.

Thì quá khứ đơn (Past simple tense) dùng để diễn tả một hành động, sự việc diễn ra và kết thúc trong quá khứ.

Thì hiện tại hoàn thành – Present perfect tense (thì HTHT) dùng để diễn tả một hành động, sự việc đã bắt đầu từ trong quá khứ, kéo dài đến hiện tại và có thể tiếp tục tiếp diễn trong tương lai.

Bạn có biết?

Tiếng Anh hay Anh Ngữ (English /ˈɪŋɡlɪʃ/ ) là một ngôn ngữ German Tây, được nói từ thời thời Trung cổ tại Anh, ngày nay là lingua franca toàn cầu.Từ English bắt nguồn từ Angle, một trong những bộ tộc German đã di cư đến Anh (chính từ "Angle" lại bắt nguồn từ bán đảo Anglia (Angeln) bên biển Balt)

Nguồn : Wikipedia - Bách khoa toàn thư

Tâm sự 6

Lớp 6 - Là năm đầu tiên của cấp trung học cơ sở. Được sống lại những khỉ niệm như ngày nào còn lần đầu đến lớp 1, được quen bạn mới, ngôi trường mới, một tương lai mới!

Nguồn : ADMIN :))

Liên hệ hợp tác hoặc quảng cáo: gmail

Điều khoản dịch vụ

Copyright © 2021 HOCTAPSGK