$\textit{o ChieyewCucCuk}$
1. appeared
2. played
3. has made
4. didn't spoil
5. arrived
6. was
7. went
8. saw
9. was
10. has received
$\Rightarrow$ *Cách dùng QKĐ:
+) Xảy ra và chấm dứt hoàn toàn trong QK.
+) Nhiều hành động xảy ra liên tiếp trong QK.
*Cấu trúc: (+) S + Ved/V2
(-) S + didn't + V
(?) Did + S + V?
*Cách dùng HTTH:
+) Xảy ra trong QK , kết quả liên quan đến hiện tại. ( Nhấn mạnh đến kết quả của hành động )
*Cấu trúc: (+) S + have/has + V3
(-) S + haven't/hasn't + V3
(?) Have/ has + S + V3? $\rightarrow$ Yes, S + have/has.
$\rightarrow$ No, S + haven't/hasn't.
~ Lưu ý: V1 ( bare ) → V2 ( PI ) → V3 ( PII )
Eg: go → went → gone
$\textit{- #Chúcbạnhọctốt! -}$
1. appeared.
2. played.
3. has made.
4. didn't spoil.
5. arrived.
6. was.
7. went .
8. saw.
9. was .
10. has received.
Thì quá khứ đơn (Past simple tense) dùng để diễn tả một hành động, sự việc diễn ra và kết thúc trong quá khứ.
Thì hiện tại hoàn thành – Present perfect tense (thì HTHT) dùng để diễn tả một hành động, sự việc đã bắt đầu từ trong quá khứ, kéo dài đến hiện tại và có thể tiếp tục tiếp diễn trong tương lai.
Tiếng Anh hay Anh Ngữ (English /ˈɪŋɡlɪʃ/ ) là một ngôn ngữ German Tây, được nói từ thời thời Trung cổ tại Anh, ngày nay là lingua franca toàn cầu.Từ English bắt nguồn từ Angle, một trong những bộ tộc German đã di cư đến Anh (chính từ "Angle" lại bắt nguồn từ bán đảo Anglia (Angeln) bên biển Balt)
Nguồn : Wikipedia - Bách khoa toàn thưLớp 6 - Là năm đầu tiên của cấp trung học cơ sở. Được sống lại những khỉ niệm như ngày nào còn lần đầu đến lớp 1, được quen bạn mới, ngôi trường mới, một tương lai mới!
Nguồn : ADMIN :))Xem thêm tại https://loigiaisgk.com/cau-hoi or https://giaibtsgk.com/cau-hoi
Copyright © 2021 HOCTAPSGK