$1.$ is seeing
- "every Monday": hành động lặp đi lặp lại mỗi thứ Hai.
`->` Thì hiện tại đơn- (Với động từ thường): S + V (s/es).
- "My tutor"- ngôi thứ ba số ít `->` Thêm "s" sau động từ.
$2.$ is not studying $...$ don't think
- Vế $1:$ "at the moment"- hành động đang diễn ra tại thời điểm nói.
`->` Thì hiện tại tiếp diễn: S + am/ is/ are + (not) + V-ing.
- Vế $2:$ Chỉ trạng thái ở hiện tại.
`->` Thì hiện tại đơn- (Với động từ thường): S + V (s/es).
$+$ "I" là ngôi thứ nhất vì vậy ta giữ nguyên động từ.
$3.$ are taking
$4.$ drive
- Chỉ sự thật hiển nhiên của hành động "lái xe bên lề trái trên đường".
`->` Thì hiện tại đơn- (Với động từ thường): S + V (s/es).
$5.$ are travelling
$6.$ is falling
$7.$ are playing
$8.$ am not leaving
$9.$ are using
$10.$ is increasing
$==="$
$*OwO:$
$*$ Thì hiện tại tiếp diễn:
$-$ Diễn tả một hành động đang xảy ra tại thời điểm nói.
$-$ Nói về một hành động sẽ chắc chắn xảy ra, đã được sắp xếp, lên kế hoạch rõ ràng.
$-$ Diễn tả một việc lặp đi lặp lại liên tục gây khó chịu.
$(+)$ S + am (I) $/$ is (He, She, It, Danh từ số ít) $/$ are (You, We, They, Danh từ số nhiều) + V-ing.
$(-)$ S + am (I) $/$ is (He, She, It, Danh từ số ít) $/$ are (You, We, They, Danh từ số nhiều) + not + V-ing.
$(?)$ Am (I) $/$ Is (He, She, It, Danh từ số ít) $/$ Are (You, We, They, Danh từ số nhiều) + S + V-ing + $?$.
$---$
$*$ Thì hiện tại đơn:
$-$ Miêu tả một hành động lặp đi lặp lại.
$-$ Chỉ trạng thái ở hiện tại.
$-$ Dạng thức với động từ to be:
$(+)$ S + am (I) $/$ is (He, She, It, Danh từ số ít) $/$ are (You, We, They, Danh từ số nhiều) + $...$
$(-)$ S + am (I) $/$ is (He, She, It, Danh từ số ít) $/$ are (You, We, They, Danh từ số nhiều) + not + $...$
$(?)$ Am (I) $/$ Is (He, She, It, Danh từ số ít) $/$ Are (You, We, They, Danh từ số nhiều) + $S$ + $?$
$-$ Dạng thức với động từ thường:
$(+)$ S + V (s/es).
+ I, You, We, They, Danh từ số nhiều: giữ nguyên động từ.
+ He, She, It, Danh từ số ít: Thêm "s" hoặc "es" sau động từ.
$(-)$ S + do/ does + not + V (Bare).
$(?)$ Do/ Does + S + V (Bare)?
Tiếng Anh hay Anh Ngữ (English /ˈɪŋɡlɪʃ/ ) là một ngôn ngữ German Tây, được nói từ thời thời Trung cổ tại Anh, ngày nay là lingua franca toàn cầu.Từ English bắt nguồn từ Angle, một trong những bộ tộc German đã di cư đến Anh (chính từ "Angle" lại bắt nguồn từ bán đảo Anglia (Angeln) bên biển Balt)
Nguồn : Wikipedia - Bách khoa toàn thưLớp 6 - Là năm đầu tiên của cấp trung học cơ sở. Được sống lại những khỉ niệm như ngày nào còn lần đầu đến lớp 1, được quen bạn mới, ngôi trường mới, một tương lai mới!
Nguồn : ADMIN :))Xem thêm tại https://loigiaisgk.com/cau-hoi or https://giaibtsgk.com/cau-hoi
Copyright © 2021 HOCTAPSGK