Trang chủ Tiếng Anh Lớp 6 Exercise 1. Chia động từ cho các câu sau đây....

Exercise 1. Chia động từ cho các câu sau đây. 1. My tutor (see) 2. My brother (not/study) (not/think) he'll pass his tests. 3. Young people (take) knitting

Câu hỏi :

Ét o ét ,giúp với ạ ạ

image

Lời giải 1 :

$1.$ is seeing

- "every Monday": hành động lặp đi lặp lại mỗi thứ Hai.

`->` Thì hiện  tại đơn- (Với động từ thường): S + V (s/es).

- "My tutor"- ngôi thứ ba số ít `->` Thêm "s" sau động từ.

$2.$ is not studying $...$ don't think

- Vế $1:$ "at the moment"- hành động đang diễn ra tại thời điểm nói.

`->` Thì hiện tại tiếp diễn: S + am/ is/ are + (not) + V-ing.

- Vế $2:$ Chỉ trạng thái ở hiện tại.

`->` Thì hiện  tại đơn- (Với động từ thường): S + V (s/es).

  $+$ "I" là ngôi thứ nhất vì vậy ta giữ nguyên động từ.

$3.$ are taking

$4.$ drive

- Chỉ sự thật hiển nhiên của hành động "lái xe bên lề trái trên đường".

`->` Thì hiện  tại đơn- (Với động từ thường): S + V (s/es).

$5.$ are travelling

$6.$ is falling

$7.$ are playing

$8.$ am not leaving

$9.$ are using

$10.$ is increasing

$==="$

$*OwO:$

$*$ Thì hiện tại tiếp diễn:

$-$ Diễn tả một hành động đang xảy ra tại thời điểm nói.

$-$ Nói về một hành động sẽ chắc chắn xảy ra, đã được sắp xếp, lên kế hoạch rõ ràng.

$-$ Diễn tả một việc lặp đi lặp lại liên tục gây khó chịu.

$(+)$ S + am (I) $/$ is (He, She, It, Danh từ số ít) $/$ are (You,  We, They, Danh từ số nhiều) + V-ing.

$(-)$ S + am (I) $/$ is (He, She, It, Danh từ số ít) $/$ are (You,  We, They, Danh từ số nhiều) + not + V-ing.

$(?)$ Am (I) $/$ Is (He, She, It, Danh từ số ít) $/$ Are (You,  We, They, Danh từ số nhiều) + S + V-ing + $?$.

$---$

$*$ Thì hiện tại đơn:

$-$ Miêu tả một hành động lặp đi lặp lại.

$-$ Chỉ trạng thái ở hiện tại.

$-$ Dạng thức với động từ to be:

$(+)$ S + am (I) $/$ is (He, She, It, Danh từ số ít) $/$ are (You, We, They, Danh từ số nhiều) + $...$

$(-)$ S + am (I) $/$ is (He, She, It, Danh từ số ít) $/$ are (You, We, They, Danh từ số nhiều) + not + $...$

$(?)$ Am (I) $/$ Is (He, She, It, Danh từ số ít) $/$ Are (You, We, They, Danh từ số nhiều) + $S$ + $?$

$-$ Dạng thức với động từ thường:

$(+)$ S + V (s/es).

   + I, You, We, They, Danh từ số nhiều: giữ nguyên động từ.

   + He, She, It, Danh từ số ít: Thêm "s" hoặc "es" sau động từ.

$(-)$ S + do/ does + not + V (Bare).

$(?)$ Do/ Does + S + V (Bare)?

Thảo luận

-- Tặng quà cko em đk ạ:33 em camon.
-- Q- quà gì ạ???
-- Chill box ấy ạ:'he
-- À. Nửa tháng off xong tối cổ luôn :')))
-- ::) vg

Bạn có biết?

Tiếng Anh hay Anh Ngữ (English /ˈɪŋɡlɪʃ/ ) là một ngôn ngữ German Tây, được nói từ thời thời Trung cổ tại Anh, ngày nay là lingua franca toàn cầu.Từ English bắt nguồn từ Angle, một trong những bộ tộc German đã di cư đến Anh (chính từ "Angle" lại bắt nguồn từ bán đảo Anglia (Angeln) bên biển Balt)

Nguồn : Wikipedia - Bách khoa toàn thư

Tâm sự 6

Lớp 6 - Là năm đầu tiên của cấp trung học cơ sở. Được sống lại những khỉ niệm như ngày nào còn lần đầu đến lớp 1, được quen bạn mới, ngôi trường mới, một tương lai mới!

Nguồn : ADMIN :))

Liên hệ hợp tác hoặc quảng cáo: gmail

Điều khoản dịch vụ

Copyright © 2021 HOCTAPSGK