1. have lived - died - came
- Vì trong câu có since => thì HTHT
- Sau since thường là thì QKĐ, còn trước là thì HTHT
- Có "ago" => thì QKĐ
2. was - lived - got
- Câu là câu kể lại quá khứ => thì QKĐ
3. have been - haven't gotten - was - moved
- Vì câu đầu có "so far" và "yet" => thì HTHT
- Câu 2 là đang kể lại => thì QKĐ
4. received - accepted - haven't seen
- Câu đầu có "yesterday" => thì QKĐ
- Câu 2 có "serveral weeks" => thì HTHT
5. Have that man caught - have watched - hasn't moved
- Vì câu hỏi có "yet" => Thì HTHT
- Còn câu trả lời tuy có "last" nhưng trước đó có "for" => Thì HTHT
- Thường thì câu hỏi có thì gì thì ctl có thì đó
6. was designed - was built
- Sự việc diễn ra trong quá khứ và đã kết thúc => QKĐ
- Vì có "by" và chủ ngử là đồ vật => dùng câu bị động QKĐ
10. came - was reading - were listening
- Vế đầu có "last night" => thì QKĐ
- Kể lại sự việc đang xảy ra đồng thời trong quá khứ => thì QKTD
Mong bạn cho mình ctlhn. Thanks!
1. have lived (thì HTHT); died; came (QKĐ)
2. was/lived/got (QKĐ)
3. have been; haven't got (HTHT); were; moved (QKĐ)
4. received; accepted (QKĐ); haven't seen (HTHT)
5. Hve/caught; have watched; haven't moved (HTHT)
6. was designed; was built (QKĐ)
10. came (QKĐ); was reading; were listening (QKTD)
Xin ctlhn!
CHÚC BẠN HỌC TỐT
Tiếng Anh hay Anh Ngữ (English /ˈɪŋɡlɪʃ/ ) là một ngôn ngữ German Tây, được nói từ thời thời Trung cổ tại Anh, ngày nay là lingua franca toàn cầu.Từ English bắt nguồn từ Angle, một trong những bộ tộc German đã di cư đến Anh (chính từ "Angle" lại bắt nguồn từ bán đảo Anglia (Angeln) bên biển Balt)
Nguồn : Wikipedia - Bách khoa toàn thưLớp 8 - Năm thứ ba ở cấp trung học cơ sở, học tập bắt đầu nặng dần, sang năm lại là năm cuối cấp áp lực lớn dần nhưng các em vẫn phải chú ý sức khỏe nhé!
Nguồn : ADMIN :))Xem thêm tại https://loigiaisgk.com/cau-hoi or https://giaibtsgk.com/cau-hoi
Copyright © 2021 HOCTAPSGK