1. He quickly reads a book
2. Mandy is a pretty girl
3. The class is terribly loud today
4. Max is a good singer
5. You can easily open this tin
6. It's a terrible day today
7. She sings the song well
8. He is a careful driver
9. He drives the car carefully
10. The dog barks loudly
11. The bus driver was seriously
12. Kevin is extremely clever
13. This hamburger tastes awfully
14. Be careful with this glass of milk. It's hot
15. Robin looks sad. What's the matter with him?
16. Jack is terribly upset about losing his keys.
17. This steak smells good
18. Our basketball team played badly last Friday
19. Don't speak so fastly. I can't understand you
20. Maria slowly opened her present
21. Sue is a careful girl. She climbed up the ladder
Công thức:
- Tính từ thường đứng trước danh từ để bổ nghĩa cho danh từ.
=> Adj + N
- Trạng từ thường đúng sau động từ để bổ nghĩa cho động từ.
=>Adv + V
Tiếng Anh hay Anh Ngữ (English /ˈɪŋɡlɪʃ/ ) là một ngôn ngữ German Tây, được nói từ thời thời Trung cổ tại Anh, ngày nay là lingua franca toàn cầu.Từ English bắt nguồn từ Angle, một trong những bộ tộc German đã di cư đến Anh (chính từ "Angle" lại bắt nguồn từ bán đảo Anglia (Angeln) bên biển Balt)
Nguồn : Wikipedia - Bách khoa toàn thưLớp 8 - Năm thứ ba ở cấp trung học cơ sở, học tập bắt đầu nặng dần, sang năm lại là năm cuối cấp áp lực lớn dần nhưng các em vẫn phải chú ý sức khỏe nhé!
Nguồn : ADMIN :))Xem thêm tại https://loigiaisgk.com/cau-hoi or https://giaibtsgk.com/cau-hoi
Copyright © 2021 HOCTAPSGK