Trang chủ Tiếng Anh Lớp 8 Bài 1: Hoàn thành câu, sử dụng dạng so sánh...

Bài 1: Hoàn thành câu, sử dụng dạng so sánh hơn của các tính từ hoặc trạng từ cho sẵn. - Angrily - Large - Soft - Cleverly - Warm - Confortable - Hard - Rich -

Câu hỏi :

Bài 1: Hoàn thành câu, sử dụng dạng so sánh hơn của các tính từ hoặc trạng từ cho sẵn. - Angrily - Large - Soft - Cleverly - Warm - Confortable - Hard - Rich - Costly - Beautifully 1. Her voice is ____________________ than mine. 2. James can sing _________________ than many singer. 3. We can live _______________ in the countryside than in the city. 4. We hope we would own a _____________ apartment. 5. This morden computer is ________________ than that old - fashioned one. 6. My new house is ___________________ designed than my old one. 7. My father reacted __________________ to my misbehaviors than my mother. 8. John studies ___________________ than anyone else in the class. 9. It is getting __________________ today so we can go out. 10. People in the city are ______________________ than people in the countryside.

Lời giải 1 :

`1.` softer

`-` Có tobe "is" `->` Cần điền một tính từ so sánh hơn

`-` soft (adj): mềm mại `->` Tính từ ngắn `->` Thêm đuôi "-er" 

`2.` more beautifully 

`-` Có V là sing(v): hát `->` Điền trạng từ so sánh hơn 

`-` beautifully là trạng từ dài `->` Thêm đuôi "-more"

`3.` more comfortably

`-` Có V là live `->` Cần điền một trạng từ so sánh hơn

`-` Trong những từ trên thì có mỗi "comfotably (adv): yên bình" hợp nghĩa thôi nên chuyển sang adv luôn :))

`-` comfortably là adv dài `->` Đi với "more" 

`4.` larger

`-` Đứng trước là mạo từ "a", đứng sau là danh từ `->` Cần điền một tính từ so sánh hơn

`-` large(adj): rộng `->` tính từ ngắn `=>` Thêm đuôi "-er" 

`5.` more costly 

`-` Có tobe là "is" `->` Cần điền một tính từ so sánh hơn

`-` costly (adj): tốn kém `->` Tính từ dài `->` Thêm more

`6.` more cleverly 

`-` Ở đây thì ta đã có "designed" là tính từ thêm "more" ở trước để tạo thành tính từ so sánh hơn. cleverly là adv bổ nghĩa cho designed 

`-` cleverly (adv): khéo léo 

`7.` more angrily

`-` Có V là reacted (V-ed) `->` Cần điền một trạng từ so sánh hơn

`-` reacted angrily: phản ứng một cách giận dữ `->` Trạng từ dài `->` Thêm more

`8.` harder

`-` study hard: học hành chăm chỉ 

`-` hard là tính từ ngắn `->` Thêm đuôi "-er"

`9.` warmer 

`-` get + adj: trở nên như thế nào `-` Cần điền một tính từ so sánh hơn

`-` warm (adj): ấm `->` Tính từ ngắn `->` Thêm đuôi "-er"

`10.` richer

`-` Có tobe "are" `->` Cần điền một tính từ so sánh hơn

`-` rich (adj): giàu `->` Tính từ ngắn `->` thêm đuôi "-er" 

Thảo luận

-- mình cảm ơn
-- ok

Bạn có biết?

Tiếng Anh hay Anh Ngữ (English /ˈɪŋɡlɪʃ/ ) là một ngôn ngữ German Tây, được nói từ thời thời Trung cổ tại Anh, ngày nay là lingua franca toàn cầu.Từ English bắt nguồn từ Angle, một trong những bộ tộc German đã di cư đến Anh (chính từ "Angle" lại bắt nguồn từ bán đảo Anglia (Angeln) bên biển Balt)

Nguồn : Wikipedia - Bách khoa toàn thư

Tâm sự 8

Lớp 8 - Năm thứ ba ở cấp trung học cơ sở, học tập bắt đầu nặng dần, sang năm lại là năm cuối cấp áp lực lớn dần nhưng các em vẫn phải chú ý sức khỏe nhé!

Nguồn : ADMIN :))

Liên hệ hợp tác hoặc quảng cáo: gmail

Điều khoản dịch vụ

Copyright © 2021 HOCTAPSGK