=>
1. seeing
-> look forward to Ving: mong đợi (háo hức)
2. to meet
-> arrange to V: sắp xếp làm gì
3. to have
-> wish to V: ước
4. waiting
-> it's no use Ving: vô ích khi làm gì
5. writing
-> go on Ving: tiếp tục làm gì
6. shutting
-> would you mind Ving: bạn có phiền...?
7. to study
-> advise sb to V: khuyên ai làm gì
8. going
-> have no intention of Ving: không có ý định làm gì
9. Jogging
-> Ving đứng đầu câu làm chủ ngữ
10. inventing
-> inventing (danh động từ)
11. cooking
-> good at Ving: giỏi về
12. to inform
-> regret to V: tiếc phải làm gì
13. spending
-> regret Ving: hối hận đã làm gì
14. looking
-> tính từ sở hữu + danh động từ
15. reading
-> enjoy Ving: thích, yêu thích làm gì
16. selling
-> think of: cân nhắc, nghĩ về
17. driving
-> Ving làm chủ nguũ
18. to post
-> remember to V: nhớ làm gì
19. posting
-> remember Ving: nhớ đã làm gì
20. getting/dressing
-> hate Ving: ghét làm gì
21. seeing
-> worth Ving: đáng làm gì
22. hoping
-> it's no good Ving: không tốt/hay khi làm gì
23. swimming
-> be fond of Ving: thích làm gì
24. talking
-> stop Ving: dừng làm gì
25. to work
-> try to V: cố gắng làm gì
26. sending
-> try Ving: thử làm gì
Tiếng Anh hay Anh Ngữ (English /ˈɪŋɡlɪʃ/ ) là một ngôn ngữ German Tây, được nói từ thời thời Trung cổ tại Anh, ngày nay là lingua franca toàn cầu.Từ English bắt nguồn từ Angle, một trong những bộ tộc German đã di cư đến Anh (chính từ "Angle" lại bắt nguồn từ bán đảo Anglia (Angeln) bên biển Balt)
Nguồn : Wikipedia - Bách khoa toàn thưLớp 7 - Năm thứ hai ở cấp trung học cơ sở, một cuồng quay mới lại đến vẫn bước tiếp trên đường đời học sinh. Học tập vẫn là nhiệm vụ chính!
Nguồn : ADMIN :))Xem thêm tại https://loigiaisgk.com/cau-hoi or https://giaibtsgk.com/cau-hoi
Copyright © 2021 HOCTAPSGK