=>
28. to go
-> decide (not) to V: quyết định (không) làm gì
29. cleaning
-> finish Ving: hoàn thành
30. to come
-> invite sb to V: mời ai
31. to see
-> demand to V: yêu cầu
32. to carry
-> offer to V: đề nghị
33. to stay
-> invite sb to V: mời ai
34. thinking/do
-> Ving đứng đầu làm chủ ngữ
-> help sb V: giúp ai làm gì
35. to behave
-> it is adj to V
36. smoking
-> stop Ving: dừng làm gì
37. to see
-> hope to V: hi vọng
38. to come
-> swear (not) to V: thề (không) làm gì
39. to go
-> ask sb to V: yêu cầu ai làm gì
40. to keep
-> told sb to V: bảo ai làm gì
41. to protect
-> to V: để làm gì
42. to help/finish
-> to V: để làm gì
-> help sb V: giúp ai lamf gì
43. to go
-> be adj to V
44. to help
-> be adj to V
45. to leave
-> be adj to V
46. going
-> be afraid of Ving: sợ làm gì
47. to go
-> it's time to V: đến lúc phải làm gì
48. to vote
-> have the right to V: có quyền làm gì
49. to wait
-> made/make a decision to V: quyết định, đưa ra quyết định làm gì
50. to pay
-> to V: để làm gì
Tiếng Anh hay Anh Ngữ (English /ˈɪŋɡlɪʃ/ ) là một ngôn ngữ German Tây, được nói từ thời thời Trung cổ tại Anh, ngày nay là lingua franca toàn cầu.Từ English bắt nguồn từ Angle, một trong những bộ tộc German đã di cư đến Anh (chính từ "Angle" lại bắt nguồn từ bán đảo Anglia (Angeln) bên biển Balt)
Nguồn : Wikipedia - Bách khoa toàn thưLớp 7 - Năm thứ hai ở cấp trung học cơ sở, một cuồng quay mới lại đến vẫn bước tiếp trên đường đời học sinh. Học tập vẫn là nhiệm vụ chính!
Nguồn : ADMIN :))Xem thêm tại https://loigiaisgk.com/cau-hoi or https://giaibtsgk.com/cau-hoi
Copyright © 2021 HOCTAPSGK