`1.` had been watching
`-` Qúa khứ hoàn thành tiếp diễn: S + had + V3/ed
`⇒` Diễn đạt một hành động đang xảy ra trước một hành động trong quá khứ (nhấn mạng tính tiếp diễn)
`2.` has been aching
`-` Hiện tại hoàn thành tiếp diễn: S + has (He, She, It, Danh từ số ít) / have (I, We, You, They, Danh từ số nhiều) + been + Ving.
`⇒` Diễn đạt một hành động bắt đầu trong quá khứ và kéo dài liên tục cho đến hiện tại.
`3.` have been waiting
`-` Hiện tại hoàn thành tiếp diễn: S + has (He, She, It, Danh từ số ít) / have (I, We, You, They, Danh từ số nhiều) + been + Ving.
`⇒` Diễn đạt một hành động bắt đầu trong quá khứ và kéo dài liên tục cho đến hiện tại.
`4.` has been working
`-` Hiện tại hoàn thành tiếp diễn: S + has (He, She, It, Danh từ số ít) / have (I, We, You, They, Danh từ số nhiều) + been + Ving.
`⇒` Diễn đạt một hành động bắt đầu trong quá khứ và kéo dài liên tục cho đến hiện tại.
`5.` has been ringing
`-` Hiện tại hoàn thành tiếp diễn: S + has (He, She, It, Danh từ số ít) / have (I, We, You, They, Danh từ số nhiều) + been + Ving.
`⇒` Diễn đạt một hành động bắt đầu trong quá khứ và kéo dài liên tục cho đến hiện tại.
Tiếng Anh hay Anh Ngữ (English /ˈɪŋɡlɪʃ/ ) là một ngôn ngữ German Tây, được nói từ thời thời Trung cổ tại Anh, ngày nay là lingua franca toàn cầu.Từ English bắt nguồn từ Angle, một trong những bộ tộc German đã di cư đến Anh (chính từ "Angle" lại bắt nguồn từ bán đảo Anglia (Angeln) bên biển Balt)
Nguồn : Wikipedia - Bách khoa toàn thưLớp 7 - Năm thứ hai ở cấp trung học cơ sở, một cuồng quay mới lại đến vẫn bước tiếp trên đường đời học sinh. Học tập vẫn là nhiệm vụ chính!
Nguồn : ADMIN :))Xem thêm tại https://loigiaisgk.com/cau-hoi or https://giaibtsgk.com/cau-hoi
Copyright © 2021 HOCTAPSGK