1 The telephone ( ring ) _____has been ringing_________ for almost a minute .Why doesn't someone answer it?
↔Khi muốn nhấn mạnh tính liên tục của sự việc xảy ra bắt đầu trong quá khứ và kéo dài đến hiện tại và vẫn tiếp tục ta sử dụng thì hiện tại hoàn thành tiếp diễn để diễn đạt.
↔Câu này có nghĩa là: Điện thoại reo gần phút rồi. Tại sao không có ai trả lời vậy.
↔Nhấn mạnh tính liên tục của việc điện thoại reo và cho đến thời điểm hiện tại vẫn chưa chấm dứt. ↔Cấu trúc của thì hiện tại hoàn thành tiếp diễn với chủ ngữ “the telephone” là ngôi thứ 3 số ít có dạng: has + been + V-ing.
2 Ken gave up smoking two year ago. He ( smoke )_________used to smoke___________ for 30 years
↔S+ uesd to + verb
3 We were extremely tired at the end of the journey . We ( travel )_______had been traveling___________ for more than 24 hours
↔Ta có dấu hiệu thời gian “We were extremely tired at the end of the journey.” (Chúng tôi cực kì mệt khi kết thúc chuyến đi)
=> ta phải dùng 1 thì quá khứ. Thì quá khứ hoàn thành tiếp diễn diễn tả một hành động xảy ra trước 1 thời điểm trong quá khứ.
Dịch: Chúng tôi cực kì mệt khi kết thúc chuyến đi. Chúng tôi đã di chuyển hơn 10 giờ rồi.
4 -Tom: i haven't finished this more leet yet
-Daisy: It must be a long letter . you ( write ) ___________have written______________for lunch-time
↔ S + have /has + Vp2
↔HTHT
↔ Dấu hiệu: since
5 Our game of tennis was interrupted.We ( play ) _____had been playing________ for about half an hour when it started to rain
↔ Qúa khứ hoàn thành tiếp diễn
↔S+ had+ been + ving
thì quá khứ hoàn thành tiếp diễn diễn tả một hành động xảy ra trước 1 thời điểm trong quá khứ.
`1.` has been ringing
- Ta thấy ''for + khoảng thời gian''
`-` Hiện tại hoàn thành tiếp diễn: S + has (He, She, It, Danh từ số ít) / have (I, We, You, They, Danh từ số nhiều) + been + Ving.
`⇒` Diễn đạt một hành động bắt đầu trong quá khứ và kéo dài liên tục cho đến hiện tại.
`2.` used to smoke
`-` used to `+` V (Bare): Dùng để diễn tả hành động đã xảy ra và kết thúc trong quá khứ, không còn xảy ra ở hiện tại. Nói cách khác là trong quá khứ mình đã từng làm hành động này nhưng bây giờ thì không làm nữa.
`3.` had been traveling
`-` Qúa khứ hoàn thành tiếp diễn: S + had + V3/ed
`->` Diễn đạt một hành động đang xảy ra trước một hành động trong quá khứ (nhấn mạng tính tiếp diễn)
`4.` have wriiten
- Câu hỏi : HTHT `->` Câu trả lời : HTHT
`-` Hiện tại hoàn thành: S + has (He, She, It, Danh từ số ít) / have (I, We, You, They, Danh từ số nhiều) + V3/ed
`5.` had been playing
`-` Qúa khứ hoàn thành tiếp diễn: S + had + V3/ed
`->` Diễn đạt hành động là nguyên nhân của một điều gì đó trong quá khứ.
Tiếng Anh hay Anh Ngữ (English /ˈɪŋɡlɪʃ/ ) là một ngôn ngữ German Tây, được nói từ thời thời Trung cổ tại Anh, ngày nay là lingua franca toàn cầu.Từ English bắt nguồn từ Angle, một trong những bộ tộc German đã di cư đến Anh (chính từ "Angle" lại bắt nguồn từ bán đảo Anglia (Angeln) bên biển Balt)
Nguồn : Wikipedia - Bách khoa toàn thưLớp 7 - Năm thứ hai ở cấp trung học cơ sở, một cuồng quay mới lại đến vẫn bước tiếp trên đường đời học sinh. Học tập vẫn là nhiệm vụ chính!
Nguồn : ADMIN :))Xem thêm tại https://loigiaisgk.com/cau-hoi or https://giaibtsgk.com/cau-hoi
Copyright © 2021 HOCTAPSGK