Trang chủ Tiếng Anh Lớp 7 Use the correct form of verbs in brackets. 26. London...

Use the correct form of verbs in brackets. 26. London (change) __________a lot since we first (come) __________ to live here. 27. While we (talk) __________on

Câu hỏi :

Use the correct form of verbs in brackets. 26. London (change) __________a lot since we first (come) __________ to live here. 27. While we (talk) __________on the phone the children (start) __________fighting and (break) __________a window 28. He used to talk to us for hours about all the interesting things he (do) __________ in his life. 29. You know she (stand) __________looking at that picture for the last twenty minutes. 30. I (spend) __________ a lot of time travelling since I (get) __________this new job. LÀM XONG GIẢI THÍCH GIÚP EM ZỚI ẠAAAAAAA

Lời giải 1 :

Đáp án: 

`26.` has changed/ came

`27.` were talking/ started/ broke

`28.` had done 

`29.` has been standing

`20.` have spent/ got

`----------`

Giải thích: 

`26.` 

`-` Clause(HTHT) + since + Clause(QKĐ)

`+` Hiện tại hoàn thành: `(+)` S + have/has + PII 

`@` She/ he/ it và N số ít - has

`@` I/ you/ we/ they và N số nhiều - have

`*` Change `->` changed

`+` Quá khứ đơn: `(+)` S + Ved/ V2

`*` come `->` came `->` come

`27.` 

`-` While + Clause(QKTD), Clause(QKĐ) - `1` hành động đang xảy ra thì hành động khác xen vào

`+` Quá khứ tiếp diễn: `(+)`  S+ was/ were + Ving

`@` I/ she/ he/ it và N số ít - was

`@` You/ we/ they và N số nhiều - were

`+` Quá khứ đơn: `(+)` S + Ved/ V2

`*` start `->` started

`*` break `->` broke `->` broken

`28.` 

`-` Quá khứ hoàn thành - Diễn tả `1` hành động đã xảy ra trước `1` hành động khác trong quá khứ

`(+)`  S + had + PII

`*` do `->` did `->` done

`29.` 

`-` Hiện tại hoàn thành tiếp diễn - for the last twenty minutes (Diễn tả hành động bắt đầu trong quá khứ kéo dài đến hiện tại có thể tiếp diễn trong tương lai - nhấn mạnh sự liền mạch, không ngắt quãng)

`(+)` S + has/have + been + Ving

`@` She/ he/ it và N số ít - has

`@` I/ you/ we/ they và N số nhiều - have

`30.`

`-` Clause(HTHT) + since + Clause(QKĐ)

`+` Hiện tại hoàn thành: `(+)` S + have/has + PII 

`@` She/ he/ it và N số ít - has

`@` I/ you/ we/ they và N số nhiều - have

`*` spend `->` spent `->` spent

`+` Quá khứ đơn: `(+)` S + Ved/ V2

`*` get `->` got `->` got/gotten

Thảo luận

-- mod oi started+ Ving mak ặ ;-;?
-- Theo mình nghĩ thì trường hợp này "break" Không chia theo "start" mà chia theo thì QKĐ ạ
-- Nếu "break" chia theo "start" thì khi dịch nghĩa có vẻ sẽ không hợp lí đâu ạ
-- vg ặ ;-;

Lời giải 2 :

`26`. has changed `-` came

`-` HTHT+ since+ QKĐ

`27`. were talking `-` started `-` breaking

`-` Thì QKTD diễn tả hành động đang xảy ra trong QK thì bị hành động khác chen vào. hành động đang xảy ra chia QKTD, hành động chen vào chia QKĐ

`-` start+ Ving

`28`. did

`-` Thì QKĐ diễn tả hành động đã xảy ra và kết thúc trong QK

`-` did( V2): đã làm

`29`. has been stading

`-` for the last twenty minutes: dấu hiệu thì HTHTTD

`30`. have spent `-` got 

`-` HTHT+ since+ QKĐ

Bạn có biết?

Tiếng Anh hay Anh Ngữ (English /ˈɪŋɡlɪʃ/ ) là một ngôn ngữ German Tây, được nói từ thời thời Trung cổ tại Anh, ngày nay là lingua franca toàn cầu.Từ English bắt nguồn từ Angle, một trong những bộ tộc German đã di cư đến Anh (chính từ "Angle" lại bắt nguồn từ bán đảo Anglia (Angeln) bên biển Balt)

Nguồn : Wikipedia - Bách khoa toàn thư

Tâm sự 7

Lớp 7 - Năm thứ hai ở cấp trung học cơ sở, một cuồng quay mới lại đến vẫn bước tiếp trên đường đời học sinh. Học tập vẫn là nhiệm vụ chính!

Nguồn : ADMIN :))

Liên hệ hợp tác hoặc quảng cáo: gmail

Điều khoản dịch vụ

Copyright © 2021 HOCTAPSGK