Đáp án:
`26.` has changed/ came
`27.` were talking/ started/ broke
`28.` had done
`29.` has been standing
`20.` have spent/ got
`----------`
Giải thích:
`26.`
`-` Clause(HTHT) + since + Clause(QKĐ)
`+` Hiện tại hoàn thành: `(+)` S + have/has + PII
`@` She/ he/ it và N số ít - has
`@` I/ you/ we/ they và N số nhiều - have
`*` Change `->` changed
`+` Quá khứ đơn: `(+)` S + Ved/ V2
`*` come `->` came `->` come
`27.`
`-` While + Clause(QKTD), Clause(QKĐ) - `1` hành động đang xảy ra thì hành động khác xen vào
`+` Quá khứ tiếp diễn: `(+)` S+ was/ were + Ving
`@` I/ she/ he/ it và N số ít - was
`@` You/ we/ they và N số nhiều - were
`+` Quá khứ đơn: `(+)` S + Ved/ V2
`*` start `->` started
`*` break `->` broke `->` broken
`28.`
`-` Quá khứ hoàn thành - Diễn tả `1` hành động đã xảy ra trước `1` hành động khác trong quá khứ
`(+)` S + had + PII
`*` do `->` did `->` done
`29.`
`-` Hiện tại hoàn thành tiếp diễn - for the last twenty minutes (Diễn tả hành động bắt đầu trong quá khứ kéo dài đến hiện tại có thể tiếp diễn trong tương lai - nhấn mạnh sự liền mạch, không ngắt quãng)
`(+)` S + has/have + been + Ving
`@` She/ he/ it và N số ít - has
`@` I/ you/ we/ they và N số nhiều - have
`30.`
`-` Clause(HTHT) + since + Clause(QKĐ)
`+` Hiện tại hoàn thành: `(+)` S + have/has + PII
`@` She/ he/ it và N số ít - has
`@` I/ you/ we/ they và N số nhiều - have
`*` spend `->` spent `->` spent
`+` Quá khứ đơn: `(+)` S + Ved/ V2
`*` get `->` got `->` got/gotten
`26`. has changed `-` came
`-` HTHT+ since+ QKĐ
`27`. were talking `-` started `-` breaking
`-` Thì QKTD diễn tả hành động đang xảy ra trong QK thì bị hành động khác chen vào. hành động đang xảy ra chia QKTD, hành động chen vào chia QKĐ
`-` start+ Ving
`28`. did
`-` Thì QKĐ diễn tả hành động đã xảy ra và kết thúc trong QK
`-` did( V2): đã làm
`29`. has been stading
`-` for the last twenty minutes: dấu hiệu thì HTHTTD
`30`. have spent `-` got
`-` HTHT+ since+ QKĐ
Tiếng Anh hay Anh Ngữ (English /ˈɪŋɡlɪʃ/ ) là một ngôn ngữ German Tây, được nói từ thời thời Trung cổ tại Anh, ngày nay là lingua franca toàn cầu.Từ English bắt nguồn từ Angle, một trong những bộ tộc German đã di cư đến Anh (chính từ "Angle" lại bắt nguồn từ bán đảo Anglia (Angeln) bên biển Balt)
Nguồn : Wikipedia - Bách khoa toàn thưLớp 7 - Năm thứ hai ở cấp trung học cơ sở, một cuồng quay mới lại đến vẫn bước tiếp trên đường đời học sinh. Học tập vẫn là nhiệm vụ chính!
Nguồn : ADMIN :))Xem thêm tại https://loigiaisgk.com/cau-hoi or https://giaibtsgk.com/cau-hoi
Copyright © 2021 HOCTAPSGK