=>
31. were/studied
-> thì QKĐ (đã xảy ra trong quá khứ)
32. met/had been working
-> when QKĐ, QKHTTD
33. had finished/sat
-> after QKHT, QKĐ
34. has
-> thì HTĐ (sự thật hiển nhiên, lịch trình, thói quen; S Vs/es)
35. has been
-> HTHT (hành động đã hoàn thành nhưng không đề cập đến thời gian/ kết quả ảnh hưởng đến hiện tại)
Tiếng Anh hay Anh Ngữ (English /ˈɪŋɡlɪʃ/ ) là một ngôn ngữ German Tây, được nói từ thời thời Trung cổ tại Anh, ngày nay là lingua franca toàn cầu.Từ English bắt nguồn từ Angle, một trong những bộ tộc German đã di cư đến Anh (chính từ "Angle" lại bắt nguồn từ bán đảo Anglia (Angeln) bên biển Balt)
Nguồn : Wikipedia - Bách khoa toàn thưLớp 7 - Năm thứ hai ở cấp trung học cơ sở, một cuồng quay mới lại đến vẫn bước tiếp trên đường đời học sinh. Học tập vẫn là nhiệm vụ chính!
Nguồn : ADMIN :))Xem thêm tại https://loigiaisgk.com/cau-hoi or https://giaibtsgk.com/cau-hoi
Copyright © 2021 HOCTAPSGK