Trang chủ Tiếng Anh Lớp 8 (walk) home. 1. I lost my keys when I 2....

(walk) home. 1. I lost my keys when I 2. It was raining while we (have) dinner. (sit) on the bus. 3. I saw the department stores when I 4. Her phone rang w

Câu hỏi :

Giúp mình với

image

Lời giải 1 :

1 walked from (hành động nối tiếp nhau trong QK: V-QKĐ + V-QKĐ)

2 had (cấu trúc QKĐ + While/when + QKTD và ngược lại, sự việc này xảy ra trước sự việc khác trong QK ) 

3 was sitting (cấu trúc QKĐ + While/when + QKTD và ngược lại, sự việc này xảy ra trước sự việc khác trong QK ) 

4 was talking (cấu trúc QKĐ + While/when + QKTD và ngược lại, sự việc này xảy ra trước sự việc khác trong QK ) 

5 were driving (cấu trúc QKĐ + While/when + QKTD và ngược lại, sự việc này xảy ra trước sự việc khác trong QK ) 

6 ridden (cấu trúc QKĐ + While/when + QKTD và ngược lại, sự việc này xảy ra trước sự việc khác trong QK ) 

7 was rained (hành động nối tiếp nhau trong QK: V-QKĐ + V-QKĐ)

8 were singing ( 2 hành động xảy ra cùng 1 thời điểm trong QK ( V-QKTD + V-QKTD )

9 was walking (cấu trúc QKĐ + While/when + QKTD và ngược lại, sự việc này xảy ra trước sự việc khác trong QK ) 

10  was went (hành động nối tiếp nhau trong QK: V-QKĐ + V-QKĐ)

11 was walking ( cấu trúc QKĐ + While/when + QKTD và ngược lại, sự việc này xảy ra trước sự việc khác trong QK ) 

12 was attending (at this time last year -> dhnb QKTD)

13 was standing (cấu trúc QKĐ + While/when + QKTD và ngược lại, sự việc này xảy ra trước sự việc khác trong QK ) 

14 was studying / were having  (hành động xảy ra đồng thời trong QK: V-QKTD + V-QKTD)

15 were dancing (cấu trúc QKĐ + While/when + QKTD và ngược lại, sự việc này xảy ra trước sự việc khác trong QK ) 

Chúc cậu học tốt, mong được ctlhn từ cậu^^ 

Thảo luận

Lời giải 2 :

=>

1. was walking

2. were having

3. was sitting

4. was talking

5. were driving 

6. was riding

7. was raining

8. was singing

9. was walking

10. was going

11. was walking

12. was attending

13. was standing

14. was studying/were having

15. were dancing

Thì QKTD

(+) S was/were Ving

(-) S was/were not Ving

(?) Was/Were S Ving?

While QKTD, QKĐ: hành động đang diễn ra thì hành động khác xen vào trong quá khứ (while: trong khi)

When QKTD, QKĐ: hành động đang diễn ra thì hành động khác xen vào trong quá khứ với when 

Bạn có biết?

Tiếng Anh hay Anh Ngữ (English /ˈɪŋɡlɪʃ/ ) là một ngôn ngữ German Tây, được nói từ thời thời Trung cổ tại Anh, ngày nay là lingua franca toàn cầu.Từ English bắt nguồn từ Angle, một trong những bộ tộc German đã di cư đến Anh (chính từ "Angle" lại bắt nguồn từ bán đảo Anglia (Angeln) bên biển Balt)

Nguồn : Wikipedia - Bách khoa toàn thư

Tâm sự 8

Lớp 8 - Năm thứ ba ở cấp trung học cơ sở, học tập bắt đầu nặng dần, sang năm lại là năm cuối cấp áp lực lớn dần nhưng các em vẫn phải chú ý sức khỏe nhé!

Nguồn : ADMIN :))

Liên hệ hợp tác hoặc quảng cáo: gmail

Điều khoản dịch vụ

Copyright © 2021 HOCTAPSGK