Trang chủ Tiếng Anh Lớp 8 50. Look! The ball (fall) $1. He usually (water).** 52....

50. Look! The ball (fall) $1. He usually (water).** 52. She (not listen) ********** 53. The sun (rise)..........in 54. He (play)........ 55. Mo and Nguyen

Câu hỏi :

Giúp mình với

image

Lời giải 1 :

50 is failing (do đầu câu có "look!" -> dhnb HTTD mà ball là DT số ít nên chia is + V-ing)

51 waters (usually -> dhnb HTĐ mà he số ít nên V chia s)

52 isn't listing (now -> dhnb HTTD mà she là DT số ít ở câu phủ định -> chia isn't + V-ing)

53 rises /sets (sự thật hiển nhiên -> dhnb HTĐ và Sun số ít )

54 is playing (at the moment -> dhnb HTTD mà he số ít nên chia is + V-ing)

55 are singing (now -> dhnb HTTD mà có 2 DT -> số nhiều nên chia are + V-ing)

56 make (always -> dhnb HTĐ mà they là số nhiều nên V_make giữ nguyên) 

57 doesn't often go (ofter -> dhnb HTĐ mà he là số ít -> chia động từ thường cần trợ động từ does trong câu phủ định là doesn't + V-o)

58 isn't reading (at the moment -> dhnb HTTD mà she số ít -> chia tobe trong câu phủ định là isn't + V-ing)

59 Does Son write (every summer holiday -> sự việc lặp đi lặp lại -> dhnb HTĐ)

60 are you listing (đang nghe gì trên radio, sự việc HT đang diễn ra)

61 is crying (listen! -> dhnb HTTD)

62 are (sự thật -> dhnb HTĐ)

63 will go (tomorrow -> dhnb TLĐ)

64 Will you see (next week -> dhnb TLĐ đảo will lên trước để được câu hỏi yes/no)

65 will go (tomorrow evening -> dhnb TLĐ)

66 will plant (next month -> dhnb TLĐ)

67will write( next week -> dhnb TLĐ) 

68 aren't (sự thật về họ -> dhnb HTĐ)

69 picks ( often -> dhnb HTĐ)

70 will watch ( dự định sẽ làm trong TL -> TLĐ)

71 Do you often do (often -> dhnb HTĐ) 

72 am reading (at the moment -> dhnb HTTD)

73 Do you usually watch (usually -> dhnb HTĐ)

74 talk (always -> dhnb HTĐ)

75 are playing (at the moment -> dhnb HTTD)

76 doesn't often go shopping (often -> dhnb HTĐ)

77 aren't (sự thật về họ -> HTĐ)

78 Is he (hỏi về sự thật muốn biết -> HTĐ)

79 drives/is riding (always -> dhnb HTĐ/now -> dhnb HTTD)

Chúc bạn học tốt, mong được nhận ctlhn từ bạn ^^

Thảo luận

-- 1 số chỗ mình ko phân tích kĩ được nữa vì nhiều quá, nhma mong bạn hiểu nha <<33

Lời giải 2 :

50. is failing (HTTD, dấu hiệu: Look!)

51. waters (HTĐ, dấu hiệu: usually - trạng từ chỉ tần suất)

52. isn't listening (HTTD, dấu hiệu: now)

53. rises, sets (HTĐ, câu chỉ một quy luật thiên nhiên, sự thật hiển nhiên)

54. is playing (HTTD, dấu hiệu: at the moment)

55. are singing (HTTD, dấu hiệu: now)

56. are always making (Đây là câu ở HTĐ, nhưng nếu câu chỉ sự phàn nàn thì ta chuyển từ HTĐ sang HTTD)

57. doesn't often go (HTĐ, dấu hiệu: often)

58. isn't reading (HTTD, dấu hiệu: at the moment)

59. Does Son write.....? (HTĐ, dấu hiệu: every summer)

60. What are you listening (HTTD, hỏi xem người khác đang làm gì thì dùng HTTD)

61. is crying (HTTD, someone là chủ ngữ số ít nên dùng is, dấu hiệu: Listen!

62. are (Đây là động từ tobe, Kien and Tuyen là chủ ngữ số nhiều nên dùng are)

63. will go (TLĐ, dấu hiệu: tomorrow)

64. Will.....see.....? (TLĐ, dấu hiệu: next week)

65. will go (TLĐ, dấu hiệu: tomorrow evening)

66. will plant (TLĐ, dấu hiệu: next month)

67. will write (TLĐ, dấu hiệu: next week)

68. aren't (are là động từ tobe, they là chủ ngữ số nhiều, đây là câu phủ định nên dùng are not = aren't)

69. picks (HTĐ, dấu hiệu: often - trạng từ chỉ tần suất)

70. will watch (TLĐ, dấu hiệu: this evening)

71. Do...do.....? (HTĐ, dấu hiệu: often - trạng từ chỉ tần suất)

72. am reading (HTTD, dấu hiệu: at the moment)

73. Do...usually watch....? (HTĐ, dấu hiệu: usually - trạng từ chỉ tần suất)

74. talk (HTĐ, dấu hiệu: always - trạng từ chỉ tần suất)

75. are playing (HTTD, dấu hiệu: at the moment)

76. She doesn't often go shopping.....(HTĐ, dấu hiệu: often - trạng từ chỉ tần suất, sau go thì động từ phải thêm đuôi ing nên shop chia thành shopping)

77. aren't (are là động từ tobe, they là chủ ngữ số nhiều nên they đi với are, đây là câu phủ định nên chia là are not = aren't)

78. Is he your father? (is là động từ tobe nhưng đây là câu hỏi nên đảo is lên trước chủ ngữ)

79. drives, is riding (Vế 1 là HTĐ, dấu hiệu: always - trạng từ chỉ tần suất, nhưng vế 2 là HTTD, dấu hiệu: now)

Bạn có biết?

Tiếng Anh hay Anh Ngữ (English /ˈɪŋɡlɪʃ/ ) là một ngôn ngữ German Tây, được nói từ thời thời Trung cổ tại Anh, ngày nay là lingua franca toàn cầu.Từ English bắt nguồn từ Angle, một trong những bộ tộc German đã di cư đến Anh (chính từ "Angle" lại bắt nguồn từ bán đảo Anglia (Angeln) bên biển Balt)

Nguồn : Wikipedia - Bách khoa toàn thư

Tâm sự 8

Lớp 8 - Năm thứ ba ở cấp trung học cơ sở, học tập bắt đầu nặng dần, sang năm lại là năm cuối cấp áp lực lớn dần nhưng các em vẫn phải chú ý sức khỏe nhé!

Nguồn : ADMIN :))

Liên hệ hợp tác hoặc quảng cáo: gmail

Điều khoản dịch vụ

Copyright © 2021 HOCTAPSGK