3,
a, Chín. Từ "chín" trong các ví dụ là từ đa nghĩa.
- Từ "chín" thứ nhất có nghĩa là: chín mọng (hoa quả)
- Từ "chín" thứ hai: sự thành thạo, giỏi, chín chắn (nghề nghiệp).
- Từ "chín" thứ ba: nhiều
b, Cắt. Từ "cắt" trong các ví dụ là từ đồng âm
- Từ "cắt" đầu tiên có nghĩa: nhanh (như chim cắt)
- Từ "cắt" thứ hai có nghĩa: hành động cắt (cỏ) của con người
- Từ "cắt" thứ ba có nghĩa: cắt xén, lược bớt
- Từ "cắt" thứ tư có nghĩa: cắt cử, thay phiên.
3.
a) Từ đa nghĩa " chín "
b) Từ " cắt " là từ đồng âm.
Ngữ văn có nghĩa là: - Khoa học nghiên cứu một ngôn ngữ qua việc phân tích có phê phán những văn bản lưu truyền lại bằng thứ tiếng ấy.
Nguồn : TỪ ĐIỂN TIẾNG VIỆTLớp 6 - Là năm đầu tiên của cấp trung học cơ sở. Được sống lại những khỉ niệm như ngày nào còn lần đầu đến lớp 1, được quen bạn mới, ngôi trường mới, một tương lai mới!
Nguồn : ADMIN :))Xem thêm tại https://loigiaisgk.com/cau-hoi or https://giaibtsgk.com/cau-hoi
Copyright © 2021 HOCTAPSGK