`1`. slept
- Hành động diễn ra liên tiếp trong quá khứ -> Thì quá khứ đơn ( + ) S + Ved/ V2 ... (sleep - slept - slept: ngủ)
`2`. bought - going to go
- Dấu hiệu: yesterday (adv.) ngày hôm qua
-> Thì quá khứ đơn (buy - bought - bought: mua)
- Hành động dự định sẽ xảy ra trong tương lai có kế hoạch, dẫn chứng cụ thể (Dẫn chứng ở câu "I bought the ticket yesterday)
-> Thì tương lai gần ( + ) S + am/is/are + going to V
`3`. is attending
- Dấu hiệu: at the moment (adv.) lúc này -> Thi hiện tại tiếp diễn ( + ) S + am/is/are + V-ing ...
`4`. hasn't learnt
- Dấu hiệu: for 2 years (được 2 năm) -> Thì hiện tại hoàn thành ( + ) S + have/has + Vpp + ... (learn - learned/ learnt - learned/ learnt: học)
`5`. starts
- Lịch trình, thời gian biểu -> Thì hiện tại đơn ( + ) S + V(s/es) + ...
`6`. brush
- Dấu hiệu: always (adv.) luôn luôn -> Thì hiện tại đơn ( + ) S + V(s/es) + ...
`7`. have studied
- Dấu hiệu: since I was 21 (khi tôi 21 tuổi) -> Thì hiện tại hoàn thành
`8`. came
- yesterday (adv.) ngày hôm qua -> Thời gian trong quá khứ.
- Trong quá khứ, hành động đang diễn ra chia thì quá khứ tiếp diễn ( + ) S + was/ were + V-ing ; Hành động xen vào chia thì quá khứ đơn ( + ) S + Ved/ V2 (come - came - come: đến)
`9`. have done
- Dấu hiệu: all afternoon (cả buổi chiều) -> Thì hiện tại hoàn thành (do/does - did - done: làm)
`10`. am (Thì hiện tại đơn ( + ) S + am/is/are + ...)
`11`. has waited
- Dấu hiệu: all day (cả ngày) -> Thì hiện tại hoàn thành
`1`. slept
`-` trước "and" chia thì QKĐ, thì sau "and" cũng vậy
`2`. bought `-` going to go
`-` yesterday: dấu hiệu thì QKĐ
`-` tomorrow+ có động từ tobe "am" trước chỗ trống `=>` chia thì TLG
`3`. is attending
`-` at the moment: dấu hiệu thì HTTD
`4`. has not had
`-` for `2` years: dấu hiệu thì HTHT
`5`. starts
`-` at `9` am: dấu hiệu thì HTĐ
`6`. brush
`-` always: dấu hiệu thì HTĐ
`7`. have studied
`-` since I was `21`: dấu hiệu thì HTHT
`8`. came
`-` QKTD+ when+ QKĐ
`9`. have been doing
`-` all afternoon: dấu hiệu thì HTHTTD
`10`. am
`-` thì HTĐ diễn tả sự thật hiển nhiên
`11`. has been waiting
`-` all day: dấu hiệu thì HTHTTD
Tiếng Anh hay Anh Ngữ (English /ˈɪŋɡlɪʃ/ ) là một ngôn ngữ German Tây, được nói từ thời thời Trung cổ tại Anh, ngày nay là lingua franca toàn cầu.Từ English bắt nguồn từ Angle, một trong những bộ tộc German đã di cư đến Anh (chính từ "Angle" lại bắt nguồn từ bán đảo Anglia (Angeln) bên biển Balt)
Nguồn : Wikipedia - Bách khoa toàn thưLớp 7 - Năm thứ hai ở cấp trung học cơ sở, một cuồng quay mới lại đến vẫn bước tiếp trên đường đời học sinh. Học tập vẫn là nhiệm vụ chính!
Nguồn : ADMIN :))Xem thêm tại https://loigiaisgk.com/cau-hoi or https://giaibtsgk.com/cau-hoi
Copyright © 2021 HOCTAPSGK