`12`. called
- Dấu hiệu: yesterday (adv.) ngày hôm qua -> Thời gian trong quá khứ.
- Trong quá khứ, hành động đang diễn ra chia thì quá khứ tiếp diễn ( - ) S + was/ were + not + V-ing ... ; Hành động xen vào chia thì quá khứ đơn ( + ) S + Ved/ V2 ...
`13`. was
- Dấu hiệu: yesterday morning (Sáng ngày hôm qua)
-> Thì quá khứ đơn ( + ) S + was/ were + ...
+, "She" là ngôi thứ ba số ít nên to be là "was"
`14`. am talking
- Dấu hiệu: at the moment (adv.) lúc này
-> Thì hiện tại tiếp diễn ( + ) S + am/is/are + V-ing ... ("I" to be là "am")
`15`. were
- Dấu hiệu: last year (Năm ngoái)
-> Thì quá khứ đơn ("we" là ngôi thứ nhất số nhiều nên to be là "were")
`16`. rises
- Chân lí, sự thật hiển nhiên -> Thì hiện tại đơn ( + ) S + V(s/es) + ...
`17`. met
- Dấu hiệu: yesterday (adv.) ngày hôm qua -> Thì quá khứ đơn (meet - met - met: gặp)
`18`. takes place
- tale place (phr. v) diễn ra
- Dấu hiệu: every four years (mỗi bốn năm) -> Trạng từ chỉ tần suất -> Thì hiện tại đơn
`19`. were playing
- Dấu hiệu: at 4 pm yesterday (vào 4 giờ chiều ngày hôm qua) -> Thời gian cụ thể trong quá khứ -> Thì quá khứ tiếp diễn
`20`. was cooking
- Những hành động diễn ra động thời tại cùng một thời điểm trong quá khứ -> Thì quá khứ tiếp diễn
`21`. are playing
- Dấu hiệu: now (adv.) bây giờ -> Thì hiện tại tiếp diễn
`22`. saw
- Dấu hiệu: yesterday (adv.) ngày hôm qua -> Thời gian trong quá khứ.
- Trong quá khứ, hành động đang diễn ra chia thì quá khứ tiếp diễn ( - ) S + was/ were + not + V-ing ... ; Hành động xen vào chia thì quá khứ đơn ( + ) S + Ved/ V2 ...
- see - saw - seen: nhìn
12. called
- Động từ chia ở thì quá khứ đơn, nếu là động từ theo quy tắc sẽ thêm "ed"
13. was
- Cấu trúc was/were: S + was/were....
14. am talking
- Câu ở thì hiện tại tiếp diễn. Dấu hiệu: at the moment
- Cấu trúc: S + (be) + V_ing...
15. were
- Cấu trúc was/were: S + was/were...
16. rises
- Câu chỉ một quy luật thiên nhiên là câu hiện tại đơn.
- Cấu trúc: S + V_s/es...
17. met
- Động từ bất quy tắc chia ở thì quá khứ đơn. Dấu hiệu: yesterday
18. takes place
- Động từ chia ở thì hiện tại đơn. Dấu hiệu: every four years
- Cấu trúc: S + V_s/es...
19. played
- Động từ theo quy tắc chia ở thì quá khứ đơn thêm ed. Dấu hiệu: yesterday
20. was cooking
- Trong câu có 2 sự việc đang diễn ra song song, nên vế trước dùng quá khứ đơn thì vế sau dùng quá khứ hoàn thành.
21. are playing
- Câu ở hiện tại tiếp diễn. Dấu hiệu: now
- Cấu trúc: S + (be) + V_ing...
22. saw
- Đây là câu thể hiện 2 việc làm song song nên vế trước nếu dùng quá khứ hoàn thành thì vế sau dùng quá khứ đơn.
Quẹc chúc bạn học tốt!
Tiếng Anh hay Anh Ngữ (English /ˈɪŋɡlɪʃ/ ) là một ngôn ngữ German Tây, được nói từ thời thời Trung cổ tại Anh, ngày nay là lingua franca toàn cầu.Từ English bắt nguồn từ Angle, một trong những bộ tộc German đã di cư đến Anh (chính từ "Angle" lại bắt nguồn từ bán đảo Anglia (Angeln) bên biển Balt)
Nguồn : Wikipedia - Bách khoa toàn thưLớp 7 - Năm thứ hai ở cấp trung học cơ sở, một cuồng quay mới lại đến vẫn bước tiếp trên đường đời học sinh. Học tập vẫn là nhiệm vụ chính!
Nguồn : ADMIN :))Xem thêm tại https://loigiaisgk.com/cau-hoi or https://giaibtsgk.com/cau-hoi
Copyright © 2021 HOCTAPSGK