VII:
1. exhausted
2. amusing
3. tiring
4. interesting
5. depressed
6. depressing
7. amazing
8. bored
9. satisfied
10. suprised.
VIII:
1. A -> What
( When is your mother's date of birth?
= What is your mother birthday?)
2. A -> Although
[ Although + một mệnh đề ( một mệnh đề là một câu có đầy đủ chủ ngữ và vị ngữ)
In spite of + một cụm từ / một danh từ ]
3. A -> didn't use to
4. Không có chỗ sai.
5. D -> kilometers.
CHÚC BẠN MAY MẮN NHA.
1. exhausted
2. amusing
3. tired
4. interesting
5. depressed
6. depressing
7. amazing
8. bored
9. satisfied
10. suprised
VIIII.
1. When = > What
2. In spite of = > Although
3. didn't used to = > didn't use to
4. less = > more
5. kilometre = > kilometers
Tiếng Anh hay Anh Ngữ (English /ˈɪŋɡlɪʃ/ ) là một ngôn ngữ German Tây, được nói từ thời thời Trung cổ tại Anh, ngày nay là lingua franca toàn cầu.Từ English bắt nguồn từ Angle, một trong những bộ tộc German đã di cư đến Anh (chính từ "Angle" lại bắt nguồn từ bán đảo Anglia (Angeln) bên biển Balt)
Nguồn : Wikipedia - Bách khoa toàn thưLớp 7 - Năm thứ hai ở cấp trung học cơ sở, một cuồng quay mới lại đến vẫn bước tiếp trên đường đời học sinh. Học tập vẫn là nhiệm vụ chính!
Nguồn : ADMIN :))Xem thêm tại https://loigiaisgk.com/cau-hoi or https://giaibtsgk.com/cau-hoi
Copyright © 2021 HOCTAPSGK