`Ex2` : Put the suitable possesstive adjectives or pronouns to complete the sentences
`1` our (có danh từ là "grandmother" nên cần 1 tính từ sở hữu)
`2` their (có danh từ là "children" nên cần 1 tính từ sở hữu)
`3` mine (không có danh từ và có động từ tobe đứng trước nên cần 1 đại từ sở hữu)
`4` hers (không có danh từu và có động từ tobe đứng trước nên cần 1 đại từ sở hữu)
- TT sở hữu + N = đại từ sở hữu
- S + be + đại từ sở hữu
- TT sở hữu + N
*Bảng đại từ - tính từ sở hữu - đại từ sở hữu:
I `-` my `-` mine
We `-` our `-` ours
You `-` your `-` yours
They `-` their `-` theirs
He `-` his `-` his
She `-` her `-` hers
It `-` its `-` its
`Ex1` : Change these sentences into passive voice :
`1` More trees will be planted to reduce the carboon dioxide in the atmosphere
- More trees không thể tự thực hiện hành động `->` Câu bị động
- Câu bị động của thì Tương Lai Đơn
- Cấu trúc : S + will + be + Vpp + ( by O )
- plant (v) : trồng
- to V dùng để chỉ mục đích
`2` Was the meal cooked by your mother?
- The meal không thể tự thực hiện hành động `->` Câu bị động
- Câu bị động của thì Quá Khứ Đơn
- Cấu trúc : Was/were+ S + Vpp + ( by O ) ?
- cook (v) : nấu
`Ex3` : Put the words in the correct order to complete the sentences :
`1` We ought to do our homework every day
- ought to + V inf : nên làm gì
- Dùng để đưa ra lời khuyên
`2` I must stop smoking
- must + V inf : phải làm gì (điều bắt buộc phải làm)
- stop doing sth : dừng hẳn làm một việc gì đó
`@BTS`
`2`. Put the suitable possessive adjectives or pronouns to complete the sentences.
(Đặt các tính từ hoặc đại từ sở hữu thích hợp để hoàn thành câu.)
`1`. our
`2`. their
`3`. mine
`4`. hers
Đại từ nhân xưng - Tính từ sở hữu - Đại từ sở hữu
I My Mine: Của tôi
You Your Yours: Của bạn
We Our Ours: Của chúng tôi
They Their Theirs: Của họ
She Her Hers: Của cô ấy
He His His: Của anh ấy
It Its Its: Của nó
- Tính từ sở hữu và đại từ sở hữu đều chỉ sự sở hữu
- Tính từ sở hữu cần một danh từ hoặc cụm danh từ kèm theo còn đại từ sở hữu thì không. Đại từ sở hữu còn dùng để thay thế cho tính từ sở hữu + danh từ (Với danh từ ở tính từ sở hữu và đại từ sở hữu đều chỉ cùng một vật)
`1`. Change these sentences into passive voice.
(Thay đổi những câu này thành dạng bị động.)
`1`. More trees wil be planted to reduce the carboon dioxide in the atmosphere.
- Bị động thì tương lai đơn ( + ) S + will be + Vpp + (by O)
- Chủ thể của hoạt động là một đại từ nhân xưng nên không cần thêm by O
`2`. Was the meal cooked by your mother?
- Bị động thì quá khứ đơn ( ? ) (WH-words) + was/ were + S + Vpp + (by O)?
`3`. Put the words in the correct order to complete the sentences.
(Đặt các từ theo đúng thứ tự để hoàn thành câu.)
`1`. We ought to do our homework every day.
- S + ought to V: Phải làm gì
-> Hành động bắt buộc phải làm (mang tính khách quan)
- our (tính từ sở hữu) của chúng tôi ; our + N
- Dịch: Chúng tôi phải làm bài tập về nhà của mình mỗi ngày.
`2`. I must stop smoking.
- S + must + V-inf: Phải làm gì
-> Hành động bắt buộc phải làm (mang tính chủ quan)
- stop doing sth: dừng làm gì
- Dịch: Tôi phải dừng hút thuốc.
Tiếng Anh hay Anh Ngữ (English /ˈɪŋɡlɪʃ/ ) là một ngôn ngữ German Tây, được nói từ thời thời Trung cổ tại Anh, ngày nay là lingua franca toàn cầu.Từ English bắt nguồn từ Angle, một trong những bộ tộc German đã di cư đến Anh (chính từ "Angle" lại bắt nguồn từ bán đảo Anglia (Angeln) bên biển Balt)
Nguồn : Wikipedia - Bách khoa toàn thưLớp 7 - Năm thứ hai ở cấp trung học cơ sở, một cuồng quay mới lại đến vẫn bước tiếp trên đường đời học sinh. Học tập vẫn là nhiệm vụ chính!
Nguồn : ADMIN :))Xem thêm tại https://loigiaisgk.com/cau-hoi or https://giaibtsgk.com/cau-hoi
Copyright © 2021 HOCTAPSGK