`Answer:`
`1.` is wearing
`->` Cấu trúc thì Hiện tại tiếp diễn: S + am/is/are + V_in
`@` Dấu hiệu: look!
`2.` goes
`->` Cấu trúc thì Hiện tại đơn: S + Vs/es
`@` Dấu hiệu: everyday
`3.` will visit
`->` Cấu trúc thì Tương lai đơn: S + will + V(inf)
`@` Dấu hiệu: this weekend
`4.` received
`->` Cấu trúc thì Quá khứ đơn: S + Ved/V2
`@` Dấu hiệu: yesterday
`5.` are singing
`->` Cấu trúc thì Hiện tại tiếp diễn: S + am/is/are + V_ing
`@` Dấu hiệu: listen!
`6.` lives
`->` Cấu trúc thì Hiện tại đơn: S + Vs/es
`7.` has
`->` Cấu trúc thì Hiện tại đơn: S + Vs/es
`@` Dấu hiệu: at 7 a.m every morning
`8.` learn
`->` Cấu trúc thì Hiện tại đơn: S + Vs/es
`9.` helps
`->` Cấu trúc thì Hiện tại đơn: S + Vs/es
`10.` is listening
`->` Cấu trúc thì Hiện tại tiếp diễn: S + am/is/are + V_ing
`@` Dấu hiệu: at the moment
`11.` plays
`->` Cấu trúc thì Hiện tại đơn: S + Vs/es
`@` Dấu hiệu: often
`12.` spends
`->` Cấu trúc thì Hiện tại đơn: S + Vs/es
`13.` watches
`->` Cấu trúc thì Hiện tại đơn: S + Vs/es
`@` Dấu hiệu: every night
`14.` Have you done
`->` Cấu trúc thì Hiện tại hoàn thành: Have/Has + S + Ved/V3?
`@` Dấu hiệu: yet
`15.` to see
`->` It + tobe + adj + to V ….
1. is wearing
2. goes
3. are going to visit
4. received
5. are singing
6. live
7. has
8. learn
9. helps
10. is listening
11. play
12. spends
13. watches
14. Have you done
15. to see
Tiếng Anh hay Anh Ngữ (English /ˈɪŋɡlɪʃ/ ) là một ngôn ngữ German Tây, được nói từ thời thời Trung cổ tại Anh, ngày nay là lingua franca toàn cầu.Từ English bắt nguồn từ Angle, một trong những bộ tộc German đã di cư đến Anh (chính từ "Angle" lại bắt nguồn từ bán đảo Anglia (Angeln) bên biển Balt)
Nguồn : Wikipedia - Bách khoa toàn thưLớp 8 - Năm thứ ba ở cấp trung học cơ sở, học tập bắt đầu nặng dần, sang năm lại là năm cuối cấp áp lực lớn dần nhưng các em vẫn phải chú ý sức khỏe nhé!
Nguồn : ADMIN :))Xem thêm tại https://loigiaisgk.com/cau-hoi or https://giaibtsgk.com/cau-hoi
Copyright © 2021 HOCTAPSGK