Trang chủ Tiếng Anh Lớp 8 16. Lan............................(see) this film three times 17.We..............................(wait) you since two...

16. Lan............................(see) this film three times 17.We..............................(wait) you since two o'clock 18. My brother is good at.......

Câu hỏi :

16. Lan............................(see) this film three times 17.We..............................(wait) you since two o'clock 18. My brother is good at.....................(fix) things 19. May I .....................(go) out now, Mom ? 20. We (not go).....................................to the cinema last week 21. Mrs.Loan (teach).............................us Math two years ago 22. Last Sunday, Daisy (iron)....................... all her clothes 23.She (do)................................ her homework recently 24. I want (come)..............................with my mother 25.The doctor advised me (not smoke)...........................cigarettes 26. The boys stopped (play).....................football because of the rain 27. Students have (wear)...........................uniform when they go to school 28. Mai's mother told Mai (correct)........................................the mistakes in her dictation 29. Yesterday, Ba (go)...................................... to Danang by car

Lời giải 1 :

`16`.has seen

`\rightarrow` Thì HTHT : S + have / has + VpII ( `16 , 17 , 23` )

`\rightarrow` three times `=` Số lần đã làm `=>` Dùng thì HTHT

`17`.have waited 

`\rightarrow` Since + Mốc thời gian : Từ khi nào

`18`.fixing

`\rightarrow` be good at + V-ing / sth : Giỏi về cái gì

`19`.go

`\rightarrow` May + S + V ? : Có thể `?`

`=>` Hỏi sự xin phép có lịch sự

`20`.didn't go

`\rightarrow` Thì QKĐ ( PĐ ) : S + didn't + V

`\rightarrow` `DHNB` : last ( `20 , 22` )

`21`.taught

`\rightarrow` Thì QKĐ : S + Ved / V2 ( `21 , 22 , 29` )

`\rightarrow` `DHNB` : ago

`22`.ironed

`23`.has done

`\rightarrow` `DHNB` : recently

`24`.to come

`\rightarrow` want + to do sth : Muốn làm gì

`25`.not to smoke

`\rightarrow` advise sb + to do sth : Khuyên ai làm gì

`26`.playing

`\rightarrow` Stop + V-ing : Chấm dứt làm việc gì

`27`.to wear

`\rightarrow` S + have / has + to do sth : Bắt buộc phải làm gì

`28`.to correct

`\rightarrow` told sb + to do sth : Dặn ai làm gì

`29`.went

`\rightarrow` `DHNB` : yesterday

`\text{# Eternal}`

Thảo luận

Lời giải 2 :

16. has seen ("three times" là dấu hiệu của HTHT)

17. have waited  ("since" là dấu hiệu của HTHT)

18. fixing (sau "at" là N/$V_{-ing}$)

19. go (sau ĐTKT là $V_{0}$)

20. didn't go ("last week" là dấu hiệu của QKĐ)

21. taught ("two years ago" là dấu hiệu của QKĐ)

22. ironed ("Last Sunday" là dấu hiệu của QKĐ)

23. has done ("recently" là dấu hiệu của HTHT)

24. to come ("want to+$V_{0}$" nghĩa là muốn lmj)

25. not to smoke (advised+sb+(not)+to+do sth : khuyên ai lmj/k lmj)

26. playing (stop+$V_{-ing}$ : dừng hoàn toàn việc j)

27. to wear (have to+$V_{0}$ : phải lmj)

28. to correct (told+sb+(not)+to+do sth : bảo ai lmj/k lmj)

29. went ("Yesterday" là dấu hiệu của HTHT)

~ sai thì mn cứ sửa giúp mik với ạ ~

Bạn có biết?

Tiếng Anh hay Anh Ngữ (English /ˈɪŋɡlɪʃ/ ) là một ngôn ngữ German Tây, được nói từ thời thời Trung cổ tại Anh, ngày nay là lingua franca toàn cầu.Từ English bắt nguồn từ Angle, một trong những bộ tộc German đã di cư đến Anh (chính từ "Angle" lại bắt nguồn từ bán đảo Anglia (Angeln) bên biển Balt)

Nguồn : Wikipedia - Bách khoa toàn thư

Tâm sự 8

Lớp 8 - Năm thứ ba ở cấp trung học cơ sở, học tập bắt đầu nặng dần, sang năm lại là năm cuối cấp áp lực lớn dần nhưng các em vẫn phải chú ý sức khỏe nhé!

Nguồn : ADMIN :))

Liên hệ hợp tác hoặc quảng cáo: gmail

Điều khoản dịch vụ

Copyright © 2021 HOCTAPSGK