Trang chủ Tiếng Anh Lớp 7 QKD VA THTAI HOAN THANH 1, I (see)...........herbefor 2,I (SEE).....last...

QKD VA THTAI HOAN THANH 1, I (see)...........herbefor 2,I (SEE).....last year 3, tom(never be) ......... in ha noi 4,I (read) ...................... the novel

Câu hỏi :

QKD VA THTAI HOAN THANH 1, I (see)...........herbefor 2,I (SEE).....last year 3, tom(never be) ......... in ha noi 4,I (read) ...................... the novel written by JACK LONDON several times before 5, what.........you(do)...........tv last night 6,..............you(watch)..........tv last night ? 7,SHE(BE)......BORN IN 1980. 8,HE(WRITE)......A BOOK SINCE LAST YEAR 9,MR GREEN (TEACH).........ENGLISH IN THIS SCHOOL SINCE HE (GRADUATE).....FROM THE UNIVERSITY IN 1986 10, HOW LONG .................YOU (LEARN ) .................... ENGLISH ? LAM HO MINH CHO 5 SAO , CTLHN DANG CAN GAP

Lời giải 1 :

`-` Thì QKĐ :

`+` KĐ : S + Ved / V2

`+` PĐ : S + didn't + V

`+` NV : Did + S + V ?

`=>` `DHNB` : yesterday , ago , last , ...

`-` Thì HTHT : 

`+` KĐ : S + have / has + VpII

`+` PĐ : S + haven't / hasn't + VpII

`+` NV : Have / Has + S + VpII ?

`=>` `DHNB` : before , never , since , for , ...

`1`.have seen

`2`.saw

`3`.has never been

`4`.have read

`5`.did ... do ?

`6`.Did ... watch ?

`7`.was

`\rightarrow` in 1980 `=` Quá khứ `=>` Dùng QKĐ

`8`.has written

`9`.has taught / graduated

`\rightarrow` ĐT đi sau " since " luôn chia theo thì QKĐ

`10`.have ... learnt ?

`\rightarrow` Do " How long " dùng để hỏi về bao lâu [ Giống như " for " ]

`=>` Dùng thì HTHT

`\text{# Eternal}`

Thảo luận

Lời giải 2 :

`1.` have seen

`-` Dấu hiệu của thì HTHT: before( trước kia)

`-` Chủ ngữ I là chủ ngữ số nhiều `=>` Đi với have

`-` see - saw - seen 

`2.` saw

`-` Dấu hiệu của thì QKD: last year (năm ngoái)

`-` see - saw - seen 

`3.` has never been 

`-` Dấu hiệu của thì HTHT: never (chưa bao giờ)

`-` Chủ ngữ Tom là chủ ngữ số ít `=>` Đi với has

`-` be - was/were - been

`4.` have read

`-` Dấu hiệu của thì HTHT: several times before

`-` Chủ ngữ I là chủ ngữ số nhiều `=>` Đi với have

`-` read - read - read 

`5.` did you do 

`-` Dấu hiệu của thì QKD: last night 

`6.` Did you watch

`-` Dấu hiệu của thì QKD: last night (Tối qua)

`7.` was 

`-` Dấu hiệu của thì QKD: in 1980 (thời gian trong QK)

`-` Chủ ngữ she là ngôi thứ 3 số ít `=>` Đi với tobe was

`-` be - was/were - been

`8.` has written

`-` Dấu hiệu của thì HTHT: since last year (Từ năm ngoái)

`-` Chủ ngữ he là chủ ngữ ngôi thứ 3 số ít `=>` Đi với has

`9.` has taught - graduated 

`-` Cấu trúc: S + have/has + VpII + since + thời gian trong QK 

`-` Dấu hiệu của thì HTHT: since

`-` teach - taught - taught

`10.` have ... learnt

`-` Cấu trúc: How long + have/has + S + VpII + O? `->` thì HTHT

`-` Cấu trúc thì HTHT:

`( + )` S+  have/has + VpII + O

`( - )` S + haven't/hasn't (have never/has never)+ VpII + O

`( ? )` Have/Has + S + VpII + O?

`-` Cấu trúc thì QKD:

`( + )` S + V-ed + O

`( - )` S + didn't + V-inf + O

`( ? )` Did + S + V-inf + O?

Bạn có biết?

Tiếng Anh hay Anh Ngữ (English /ˈɪŋɡlɪʃ/ ) là một ngôn ngữ German Tây, được nói từ thời thời Trung cổ tại Anh, ngày nay là lingua franca toàn cầu.Từ English bắt nguồn từ Angle, một trong những bộ tộc German đã di cư đến Anh (chính từ "Angle" lại bắt nguồn từ bán đảo Anglia (Angeln) bên biển Balt)

Nguồn : Wikipedia - Bách khoa toàn thư

Tâm sự 7

Lớp 7 - Năm thứ hai ở cấp trung học cơ sở, một cuồng quay mới lại đến vẫn bước tiếp trên đường đời học sinh. Học tập vẫn là nhiệm vụ chính!

Nguồn : ADMIN :))

Liên hệ hợp tác hoặc quảng cáo: gmail

Điều khoản dịch vụ

Copyright © 2021 HOCTAPSGK