`IV.`
`1.` has lived
`-` Dấu hiệu của thì HTHT: since + thời gian trong QK
`( + )` S + have/has + VpII + O
`-` Chủ ngữ là ngôi thứ 3 số ít `=>` Đi với has
`2.` wants
`-` Do everyone là đại từ bất định `=>` Chia số ít
`-` Cấu trúc: S + V-s/es + O
`-` want + to V-inf : muốn làm gì
`3.` Will she buy
`-` Dấu hiệu của thì TLD: next month (tháng sau)
`( ? )` Will + S + V-inf + O?
`4.` will become
`-` Cấu trúc: S + hope(s) + (that) + S + will + V-inf + O
`-` Hy vọng điều gì đó cho tương lai (Cấu trúc hope ở thì tương lai)
`5.` What is your mother doing now? - She is doing the housework.
`-` dấu hiệu của thì HTTD: now (ngay bây giờ)
`( ? )` Wh-questions + am/is/are + S + V-ing + O?
`( + )` S +am/is/are + V-ing + O
`6.` lost - has been
`-` Dấu hiệu của thì QKD: last month (tháng trước)
`-` Dấu hiệu của thì HTHT: since then ( kể từ đó)
`( + )` S + V-ed + O
`( + )` S + have/has + VpII + O
`1`. has lived
- Dấu hiệu "since his parents went to Ha Noi: từ khi bố mẹ của anh ấy đến Hà Nội" -> Thì hiện tại hoàn thành
( + ) S + have/has + Vpp + ...
- Dịch: Anh ấy đã sống với ông của anh ấy từ khi bố mẹ của anh ấy đến Hà Nội.
`2`. wants
- Thì hiện tại đơn ( + ) S + V(s/es) + ...
- "Everybody: Mọi người" là đại từ bất định nên động từ chia theo ngôi số ít -> Thêm "s"
- Dịch: Mọi người đều muốn học tiếng Anh.
`3`. Will she buy
- Dấu hiệu "next month: tháng sau" -> Thời gian trong tương lai -> Thì tương lai đơn
( ? ) (WH-words) + will + S + V-inf?
- Dịch: Cô ấy sẽ mua nhà mới vào tháng sau?
`4`. will become
- Hy vọng ở tương lai -> S + hope (chia) + S + V (tương lai)
- Thì tương lai đơn ( + ) S + will + V-inf
- Dịch: Tôi hy vọng họ sẽ trở thành những học sinh tốt hơn.
`5`. is your mother doing - is doing
- Dấu hiệu: now (adv.) bây giờ -> Thời gian ở hiện tại
-> Thì hiện tại tiếp diễn
( + ) S + am/is/are + V-ing
( ? ) (WH-words) + am/is/are + S + V-ing?
- Dịch: Mẹ của bạn đang làm gì bây giờ? Cô ấy đang làm việc nhà.
`6`. lost - has been
- Dấu hiệu "last month: tháng trước" -> Thời gian trong quá khứ
=> Thì quá khứ đơn ( + ) S + ved/ V2 (lose - lost - lost: đánh mất)
- Dấu hiệu: since then (adv.) kể từ đó
-> Thì hiện tại hoàn thành ( + ) S + have/has + Vpp + ...
Tiếng Anh hay Anh Ngữ (English /ˈɪŋɡlɪʃ/ ) là một ngôn ngữ German Tây, được nói từ thời thời Trung cổ tại Anh, ngày nay là lingua franca toàn cầu.Từ English bắt nguồn từ Angle, một trong những bộ tộc German đã di cư đến Anh (chính từ "Angle" lại bắt nguồn từ bán đảo Anglia (Angeln) bên biển Balt)
Nguồn : Wikipedia - Bách khoa toàn thưLớp 7 - Năm thứ hai ở cấp trung học cơ sở, một cuồng quay mới lại đến vẫn bước tiếp trên đường đời học sinh. Học tập vẫn là nhiệm vụ chính!
Nguồn : ADMIN :))Xem thêm tại https://loigiaisgk.com/cau-hoi or https://giaibtsgk.com/cau-hoi
Copyright © 2021 HOCTAPSGK