`1.` to buy ( decided + to V )
`2.` to do ( get + Some thing + to V)
`3.` smoking ( give up + Ving )
`4.` to fly ( would like + to V)
`5.` writing ( enjoy + Ving)
`6.` doing ( Do + S + V + Wh + Ving )
`7.` making ( Avoid + Ving )
`8.` to be (want + to V)
`9.` building ( gt + Ving )
`10`. to see ( hope + to V)
`11.` watching/reading ( S + prefer + Ving + O + to + Ving + O )
`12.` playing ( like + Ving) / doing ( hate + Ving )
`13.` to go ( Would you like + to V)
`14.` Do you see
Dịch: tôi không thể tìm thấy cuốn sách yêu thích của tôi. bạn có nhìn thấy nó không?
`15.` to dream ( used + to V ) / was ( có when việc làm trong quá khứ )
#chúc bn học tốt
#ginalee1996tb
1. to buy
decide to V: quyết định làm gì
2. to do
get st to do: có cái gì để làm
3. smoking
give up Ving: từ bỏ làm gì
4. to fly
would like to V: thích làm gì
5. writing
like Ving: thích làm gì
6. will be done
câu điều kiện 1 mệnh đề chính chia tương lai đơn
7. making
avoid Ving: tránh làm gì
8. to be
want to V: muốn làm gì
9. building
sau giới từ cần Ving
10. to see
hope to V: hi vọng làm gì
11. watching/reading
prefer Ving to Ving: thích làm gì hơn làm gì
12. playing
like Ving: thích làm gì
13. to go
would like to V: thích làm gì
14. have (you) seen
15. to dream/was
used to V: thường hay làm gì trong quá khứ
Tiếng Anh hay Anh Ngữ (English /ˈɪŋɡlɪʃ/ ) là một ngôn ngữ German Tây, được nói từ thời thời Trung cổ tại Anh, ngày nay là lingua franca toàn cầu.Từ English bắt nguồn từ Angle, một trong những bộ tộc German đã di cư đến Anh (chính từ "Angle" lại bắt nguồn từ bán đảo Anglia (Angeln) bên biển Balt)
Nguồn : Wikipedia - Bách khoa toàn thưLớp 7 - Năm thứ hai ở cấp trung học cơ sở, một cuồng quay mới lại đến vẫn bước tiếp trên đường đời học sinh. Học tập vẫn là nhiệm vụ chính!
Nguồn : ADMIN :))Xem thêm tại https://loigiaisgk.com/cau-hoi or https://giaibtsgk.com/cau-hoi
Copyright © 2021 HOCTAPSGK