`1`, I will come to Da Lat this weekend .
`-` DHNB : this weekend -> chia TTLĐ
`-` Cấu trúc :
`+)` S +will + V
`-)` S + won't + V
`?)` Will +S + V ?
`2`, How long will you stay ?
`-` Cấu trúc với Wh-question : Wh-question + trợ động từ/tobe + S + V/Adj ?
`3`, I will stay there for a week.
`4`, Would you like to come to stay with us?
`-` Cấu trúc đưa ra lời mời : Would you like + to - V/sth ?
`-` to -V dùng để chỉ mục đích.
`-` stay with sb : ở cùng ai
`5`, Would you mind showing me the city ?
`-` Would you mind + V-ing ? : Bạn có ngại làm gì ?
`-` Dùng mạo từ "the" chỉ sự vật mà cả người nói và người nghe đều biết đến.
`6`,I will take you to famous waterfalls, lakes and and flowers gardens.
`-` Chia TTLĐ , take sb to + địa điểm : đưa ai đó đến đâu
`7`,Will you pick me up at station at 8 a.m this Sunday ?
`-` pick sb up : đưa , đón ai đó
`-` at + giờ, this time -> DHNB TTLĐ
`8`, Sure, I promise I will be there on time.
`-` I promise/I think + mệnh đề TTLĐ
`-` on time : đúng giờ
`1`. I will come to Da Lat this weekend.
- Dấu hiệu: this weekend (Cuối tuần này)
-> Thì tương lai đơn ( + ) S + will + V-inf + ...
- come to somewhere: đến đâu
- Dịch: Tôi sẽ đến Đà Lạt vào cuối tuần này.
`2`. How long will you stay?
- How long: Bao lâu -> Hỏi về thời gian kéo dài
- Hành động dự kiến sẽ xảy ra trong tương lai -> Thì tương lai đơn
( ? ) (WH-words) + will + S + V-inf?
`3`. I will stay there for a week.
- Thì tương lai đơn
- Dịch: Tôi sẽ ở đây một tuần.
`4`. Do you like to come to stay with us?
- "like (v.) thích" là động từ chỉ sở thích chỉ chia thì hiện tại đơn hoặc quá khứ đơn.
- Vì đây là sự việc chưa diễn ra -> Thì hiện tại đơn
( ? ) Do/Does + S + V-inf?
`5`. That's wonderful. Do you mind showing me that city?
- Thì hiện tại đơn
- Would/ Do you mind + V-ing? : Bạn có phiền làm gì không?
`6`. Not at all. I will take you to famous waterfalls, lakes and flowers gardens.
- take sb to somewhere: đưa ai đến đâu
- Khi liệt kê, cần có dấu "," và từ "and (con.) và"
`7`. Oh. I'm excited. Can you pick me up at the station at 8 am this Sunday?
- Can + S + V-inf? : Có thể làm gì không?
- at + địa điểm cụ thể ; at + giờ
`8`. Sure. I promise. I will be there on time.
- Thì hiện tại đơn ( + ) S + V(s/es) + ...
- Thì tương lai đơn ( + ) S + will + v-inf + ...
Tiếng Anh hay Anh Ngữ (English /ˈɪŋɡlɪʃ/ ) là một ngôn ngữ German Tây, được nói từ thời thời Trung cổ tại Anh, ngày nay là lingua franca toàn cầu.Từ English bắt nguồn từ Angle, một trong những bộ tộc German đã di cư đến Anh (chính từ "Angle" lại bắt nguồn từ bán đảo Anglia (Angeln) bên biển Balt)
Nguồn : Wikipedia - Bách khoa toàn thưLớp 9 - Là năm cuối ở cấp trung học cơ sở, sắp phải bước vào một kì thi căng thẳng và sắp chia tay bạn bè, thầy cô và cả kì vọng của phụ huynh ngày càng lớn mang tên "Lên cấp 3". Thật là áp lực nhưng các em hãy cứ tự tin vào bản thân là sẻ vượt qua nhé!
Nguồn : ADMIN :))Xem thêm tại https://loigiaisgk.com/cau-hoi or https://giaibtsgk.com/cau-hoi
Copyright © 2021 HOCTAPSGK