`3. A.` damage
`-` A nhấn âm 1,còn lại nhấn âm 2
`4. C.` conclusion
`-` C nhấn âm 2,còn lại nhấn âm 1
`5.` cause
`-` to cause damage to sth: gây thiệt hại cho thứ gì
`6.` B. of
`-` Cấu trúc: be fond of doing sth/sth: thích làm gì
`7.` B. has been published
`-` DH của thì HTHT: recently (gần đây) `=>` Bị động thì HTHT
`-` Cấu trúc: S + have/has + been + VpII + (by + O)
`-` The book là chủ ngữ số ít `=>` Đi với has
`8.` C. to see
`-` Cấu trúc: remember to do sth: nhớ làm việc gì
`9.` B. am used to driving
`-` Cấu trúc: S + be/get used to + V-ing + O: đang quen với làm gì
`-` Loại A (sai cấu trúc)
`-` Loại C (drive ko chia V-ing)
`-` Loại D (thiếu tobe/get)
`10.` A. that has ever been
`-` one of the novels - Danh từ chỉ vật `=>` Cần MDQH thay thế cho DT chỉ vật (which) hoặc that (tha thế đc cho which)
`-` One of the novels là số ít `=>` Loại C (have là số nhiều)
`-` B ko chia bị động `=>` Loại B ("the novels" đối tượng bị ảnh hưởng, tác động)
`=>` chọn A
`11.` A. competitors
`-` took part in (tham gia) `=>` Danh từ chỉ người `=>` competitors (đối thủ)
`-` Cấu trúc: How many + N(số nhiều đếm được) + tobe/TDT/V + O?
`12.` D. couldn't
`-` couldn't: không thể
`-` Loại A (sai nghĩa - không nên)
`-` Loại B (sai thì - Vế trước V -were chia ở thì QKD `->` Cần chia can't ở thì QKD = couldn't)
`-` Loại C (sai nghĩa - không được)
`13.` D. since
`-` Cấu trúc: IT is + time + since + S + (last/first) + V-ed + O
`14.` C. the
`-` Last chỉ có thể đi với mạo từ "the" (hoặc ko thêm thứ gì).
`-` The last trong trường hợp này mang nghĩa là "cuối cùng"
`3. A` (trọng âm 1, còn lại trọng âm 2)
`4. C` (trọng âm 2, còn lại trọng âm 1)
`5. B` (cause (v.) gây ra ; S + cause (chia) + S + V ; Tạm dịch: Theo ước tính trong báo cáo, cơn bão gây ra thiệt hại lớn cho khu vực miền núi.)
`6. B` - fond of (phr. v) thích
`7. B`
- Dấu hiệu: recently (adv.) gần đây
-> Thì hiện tại hoàn thành (Loại A và D)
- Chủ ngữ "The book" là danh từ chỉ vật không tự thực hiện hành động -> Thể bị động ( + ) S + have/has + been + Vpp + (by O) -> Loại C
`8. A` (remember doing sth: nhớ đã làm gì)
`9. B`
- be/ get used to V-ing: đang quen với làm gì -> Diễn tả thói quen đang dần hình thành ở hiện tại
-> Loại A (Cấu trúc "used to: đã từng" -> Diễn tả thói quen trong quá khứ và đã kết thúc ở hiện tại)
-> Loại D vì sai cấu trúc "used to": S + used to + V-inf
-> Loại C vì sau cấu trúc "get used to V-ing"
`10. A`
- "The novels" là danh từ chỉ vật -> Có thể dùng ĐTQH "which" thay thế cho danh từ chỉ vật hoặc ĐTQH "that" thay thế cho "which" => Loại D
- "The novels" là danh từ chỉ vật không tự thực hiện hành động -> Thể bị động thì hiện tại hoàn thành ( + ) S + have/has + been + Vpp (by O) => Loại B
- One of the Ns/es + V (số ít) -> Loại C
`11. A`
- How many + Ns/es + V ... ?
-> Cần một danh từ đếm được số nhiều
-> Ở đây cần một danh từ chỉ người
-> competitor (n.) thí sinh
`12. D`
- shouldn't (modal verb) không nên
- can't (modal verb) không thể
- mustn't (modal verb) không được
- couldn't (modal verb) không thể
- Dựa theo nghĩa của câu -> Loại A và C
- Vì đây là thì quá khứ đơn (were) nên loại B
`13. D` (It + to be + time + since + S + Ved/ V2 ...: đã bao nhiêu thời gian kể từ khi ... )
`14. C`
- Cụm "the last" cuối cùng
- Dịch: Chúng ta có thể bắt chuyến tài cuối cùng nếu chúng ta vội.
Tiếng Anh hay Anh Ngữ (English /ˈɪŋɡlɪʃ/ ) là một ngôn ngữ German Tây, được nói từ thời thời Trung cổ tại Anh, ngày nay là lingua franca toàn cầu.Từ English bắt nguồn từ Angle, một trong những bộ tộc German đã di cư đến Anh (chính từ "Angle" lại bắt nguồn từ bán đảo Anglia (Angeln) bên biển Balt)
Nguồn : Wikipedia - Bách khoa toàn thưLớp 9 - Là năm cuối ở cấp trung học cơ sở, sắp phải bước vào một kì thi căng thẳng và sắp chia tay bạn bè, thầy cô và cả kì vọng của phụ huynh ngày càng lớn mang tên "Lên cấp 3". Thật là áp lực nhưng các em hãy cứ tự tin vào bản thân là sẻ vượt qua nhé!
Nguồn : ADMIN :))Xem thêm tại https://loigiaisgk.com/cau-hoi or https://giaibtsgk.com/cau-hoi
Copyright © 2021 HOCTAPSGK