Trang chủ Tiếng Anh Lớp 9 3. A. damage B. destroy C. erupt D. describe 4....

3. A. damage B. destroy C. erupt D. describe 4. A. family B. practical C. conclusion D. uniform 5. As estimated in the report, the storm ______ great damage to

Câu hỏi :

3. A. damage B. destroy C. erupt D. describe 4. A. family B. practical C. conclusion D. uniform 5. As estimated in the report, the storm ______ great damage to the mountainous area. A. make B. cause C. lead D. bring 6. Elizabeth is fond ______ going to dances. A. in B. of C. at D. with 7. The book ______ into many languages recently. A. is published B. has been published C. has published D. is publishing 8. I remember ______ him somewhere. A. seeing B. see C. to see D. saw 9. I ______ in heavy traffic every day. A. used to drive B. am used to driving C. get used to drive D. used to driving 10. This is the only one of the novels ______ translated into English. A. that has ever been B. which has ever C. that have ever been D. has ever been 11. How many ______ took part in the 22nd Sea Games? A. competitors B. competitive C. competes D. competitions 12. His eyes were so bad that he ______ read the number on the board. A. shouldnt B. cant C. mustnt D. couldnt 13. It is 10 years ______we first met together. A. after B. while C. when D. since 14. We might be able to catch _____ last train if we hurried. A. a B. an C. the D. no article

Lời giải 1 :

`3. A.` damage

`-` A nhấn âm 1,còn lại nhấn âm 2

`4. C.` conclusion

`-` C nhấn âm 2,còn lại nhấn âm 1

`5.` cause 

`-` to cause  damage to sth: gây thiệt hại cho thứ gì 

`6.` B. of

`-` Cấu trúc: be fond of doing sth/sth: thích làm gì 

`7.` B. has been published

`-` DH của thì HTHT: recently (gần đây) `=>` Bị động thì HTHT

`-` Cấu trúc: S + have/has + been + VpII + (by + O)

`-` The book là chủ ngữ số ít `=>` Đi với has

`8.` C. to see

`-` Cấu trúc: remember to do sth: nhớ làm việc gì

`9.` B. am used to driving

`-` Cấu trúc: S + be/get  used to + V-ing + O: đang quen với làm gì

`-` Loại A (sai cấu trúc)

`-` Loại C (drive ko chia V-ing)

`-` Loại D (thiếu tobe/get) 

`10.` A. that has ever been

`-` one of the novels - Danh từ chỉ vật `=>` Cần MDQH thay thế cho DT chỉ vật (which) hoặc that (tha thế đc cho which)

`-` One of the novels là số ít `=>` Loại C (have là số nhiều)

`-` B ko chia bị động `=>` Loại B ("the novels" đối tượng bị ảnh hưởng, tác động)

`=>` chọn A 

`11.` A. competitors 

`-` took part in (tham gia) `=>` Danh từ chỉ người `=>` competitors (đối thủ)

`-` Cấu trúc: How many + N(số nhiều đếm được) + tobe/TDT/V + O?

`12.` D. couldn't

`-` couldn't: không thể

`-` Loại A (sai nghĩa - không nên)

`-` Loại B (sai thì - Vế trước V -were chia ở thì QKD `->` Cần chia can't ở thì QKD = couldn't)

`-` Loại C (sai nghĩa - không được) 

`13.` D. since

`-` Cấu trúc: IT is + time + since + S + (last/first) + V-ed + O

`14.` C. the 

`-` Last chỉ có thể đi với mạo từ "the" (hoặc ko thêm thứ gì). 

`-` The last trong trường hợp này mang nghĩa là "cuối cùng"

Thảo luận

Lời giải 2 :

`3. A` (trọng âm 1, còn lại trọng âm 2)

`4. C` (trọng âm 2, còn lại trọng âm 1)

`5. B` (cause (v.) gây ra ; S + cause (chia) + S + V ; Tạm dịch: Theo ước tính trong báo cáo, cơn bão gây ra thiệt hại lớn cho khu vực miền núi.)

`6. B` - fond of (phr. v) thích 

`7. B`

- Dấu hiệu: recently (adv.) gần đây

-> Thì hiện tại hoàn thành (Loại A và D)

- Chủ ngữ "The book" là danh từ chỉ vật không tự thực hiện hành động -> Thể bị động ( + ) S + have/has + been + Vpp + (by O) -> Loại C

`8. A` (remember doing sth: nhớ đã làm gì)

`9. B`

- be/ get used to V-ing: đang quen với làm gì -> Diễn tả thói quen đang dần hình thành ở hiện tại

-> Loại A (Cấu trúc "used to: đã từng" -> Diễn tả thói quen trong quá khứ và đã kết thúc ở hiện tại)

-> Loại D vì sai cấu trúc "used to": S + used to + V-inf

-> Loại C vì sau cấu trúc "get used to V-ing"

`10. A`

- "The novels" là danh từ chỉ vật -> Có thể dùng ĐTQH "which" thay thế cho danh từ chỉ vật hoặc ĐTQH "that" thay thế cho "which" => Loại D

- "The novels" là danh từ chỉ vật không tự thực hiện hành động -> Thể bị động thì hiện tại hoàn thành ( + ) S + have/has + been + Vpp (by O) => Loại B

- One of the Ns/es + V (số ít) -> Loại C

`11. A`

- How many + Ns/es + V ... ?

-> Cần một danh từ đếm được số nhiều

-> Ở đây cần một danh từ chỉ người

-> competitor (n.) thí sinh

`12. D`

- shouldn't (modal verb) không nên

- can't (modal verb) không thể

- mustn't (modal verb) không được

- couldn't (modal verb) không thể

- Dựa theo nghĩa của câu -> Loại A và C

- Vì đây là thì quá khứ đơn (were) nên loại B

`13. D` (It + to be + time + since + S + Ved/ V2 ...: đã bao nhiêu thời gian kể từ khi ... )

`14. C`

- Cụm "the last" cuối cùng

- Dịch: Chúng ta có thể bắt chuyến tài cuối cùng nếu chúng ta vội.

Bạn có biết?

Tiếng Anh hay Anh Ngữ (English /ˈɪŋɡlɪʃ/ ) là một ngôn ngữ German Tây, được nói từ thời thời Trung cổ tại Anh, ngày nay là lingua franca toàn cầu.Từ English bắt nguồn từ Angle, một trong những bộ tộc German đã di cư đến Anh (chính từ "Angle" lại bắt nguồn từ bán đảo Anglia (Angeln) bên biển Balt)

Nguồn : Wikipedia - Bách khoa toàn thư

Tâm sự 9

Lớp 9 - Là năm cuối ở cấp trung học cơ sở, sắp phải bước vào một kì thi căng thẳng và sắp chia tay bạn bè, thầy cô và cả kì vọng của phụ huynh ngày càng lớn mang tên "Lên cấp 3". Thật là áp lực nhưng các em hãy cứ tự tin vào bản thân là sẻ vượt qua nhé!

Nguồn : ADMIN :))

Liên hệ hợp tác hoặc quảng cáo: gmail

Điều khoản dịch vụ

Copyright © 2021 HOCTAPSGK