BỊ ĐỘNG KÉP.
1. Khi main werb ở thời HIỆN TẠI.
Chủ động:
People/they+ think/say/suppose/believe/consider/report...+that+clause.
--> Bị động :
It's + thought/said/supposed/believed/considered/reported...+that+clause
(trong đó clause = S + Vinf + O)
a) Động từ trong clause ở thì HTD hoặc TLĐ:
S + am/is/are + thought/ said/supposed...+to + Vinf
People say that he is a good doctor.
-->It's said that he is a good doctor.
--> He is said to be a good doctor.
b) Động từ trong clause ở thì QKD hoặc HTHT:
S + am/is/are + thought/ said/supposed...+to +have+ P2.
People think he stole my car.
-->It's thought he stole my car.
-->He is thought to have stolen my car.
2. Khi main verb ở thời QUÁ KHỨ.
Chủ động:
People/they+though/said/supposed...+that+clause.
-->Bị động:
It was+thought/said/said/supposed...+that+clause.
a) Động từ trong clause ở thì HTD hoặc TLĐ.
S+ was/were + thought/said/supposed...+ to + Vinf.
People said that he is a good doctor.
--> It was said that he is a good doctor.
-->He was said to be a good doctor.
b) Động từ trong clause ở thì QKD hoặc HTHT:
S + was/were + thought/ said/supposed...+to +have+ P2.
They thought he was one of famous singers.
--> It was thought he was one of famous singers.
--> He was thought to be one of famous singers.
BỊ ĐỘNG CỦA TÁM ĐỘNG TỪ ĐẶC BIỆT
Các động từ: suggest. require,request,order,demand,insist(on),recommend.
Chủ động:
S+suggest/recommend/order/require...+ that + clause. ( trong đó clause = S +Vinf +O)
--> Bị động:
It+was/will be/has been/is... + P2(of 8 verb)+that+st+be+P2.
(trong đó "be" là không đổi vì động từ trong clause ở câu chủ động dạng Vinf)
He suggested that she buy a new car.
--> It was suggested that a new car be bought.
BỊ ĐỘNG CỦA CẤU TRÚC CHỦ NGỮ GIẢ "IT".
Chủ động
It + be+ adj+ for sb+ to do st.
--> Bị động:
It + be+ adj+ for sb+ to be done.
-->It is difficult for me to finish this test in one hour
--> It is difficult for this test to be finishes in onw hour.
1. Khi V1 chia ở các thì hiện tại như hiện tại đơn, hiện tại tiếp diễn, hiện tại hoàn thành.
S1 + V1 + that + S2 + V + …
* TH1: It is + V1-pII that + S2 + V + …
* TH2: Khi V2 chia ở thì hiện tại đơn hoặc tương lai đơn
S2 + is/am/are + V1-pII + to + V2(nguyên thể) +….
* TH3: Khi V2 chia ở thì quá khứ đơn hoặc hiện tại hoàn hành
S2 + is/am/are + V1-pII + to have + V2-PII + …
Ví dụ:
They think that she works very hard.
-> It is thought that she works very hard.
-> She is thought to work very hard.
They think that she worked very hard last year.
-> It is thought that she worked very hard last year.
-> She is thought to have worked very hard last year.
2. Khi V1 chia ở các thì quá khứ (quá khứ đơn, quá khứ tiếp diễn, quá khứ hoàn thành).
S1 + V1 + that + S2 + V + ….
* TH1: It was + V1-pII + that + S2 + V + …
* TH2: Khi V2 chia ở thì quá khứ đơn:
S2 + was/were + V1-pII + to + V2 (nguyên thể) + …
* TH3: Khi V2 chia ở thì quá khứ hoàn thành:
S2 + was/ were + V1-pII + to + have + V2-pII + …
Ví dụ:
People said that she was very kind.
-> It was said that she was very kind.
-> She was said to be very kind.
People said that she had been very kind.
-> It was said that she had been very kind.
-> She was said to have been very kind.
Tiếng Anh hay Anh Ngữ (English /ˈɪŋɡlɪʃ/ ) là một ngôn ngữ German Tây, được nói từ thời thời Trung cổ tại Anh, ngày nay là lingua franca toàn cầu.Từ English bắt nguồn từ Angle, một trong những bộ tộc German đã di cư đến Anh (chính từ "Angle" lại bắt nguồn từ bán đảo Anglia (Angeln) bên biển Balt)
Nguồn : Wikipedia - Bách khoa toàn thưLớp 11 - Năm thứ hai ở cấp trung học phổ thông, gần đến năm cuối cấp nên học tập là nhiệm vụ quan trọng nhất. Nghe nhiều đến định hướng sau này rồi học đại học. Ôi nhiều lúc thật là sợ, hoang mang nhưng các em hãy tự tin và tìm dần điều mà mình muốn là trong tương lai nhé!
Nguồn : ADMIN :))Xem thêm tại https://loigiaisgk.com/cau-hoi or https://giaibtsgk.com/cau-hoi
Copyright © 2021 HOCTAPSGK