1. was preparing
2. were playing
3. was practising
4. weren't cycling
5. were you doing
6. were sitting
7. were playing
8. were watching
$\text{- Cấu trúc quá khứ tiếp diễn: }$
(+) I/He/ she/it/ Danh từ số ít+ was+ Ving
We/ you/ they/ Danh từ số nhiều+were+ Ving
(-) I/He/ she/it/ Danh từ số ít+ wasn't+ Ving
We/ you/ they/ Danh từ số nhiều+weren't+ Ving
(?) Was+ I/he/ she/it/ Danh từ số ít+ Ving?
Were+ we/ you/ they/ Danh từ số nhiều+ Ving?
$\textit{# Themoonstarhk}$
Cấu trúc thì quá khứ tiếp diễn:
S + were/was + Ving + ....
`1)` was preparing (I là chủ từ số ít)
`2)` were playing (Kids là chủ từ số nhiều)
`3)` was practising (I là chủ từ số ít)
`4)` weren't cycling (we là chủ từ số nhiều)
`5)` were you doing (you là chủ từ số nhiều)
`6)` were sitting (we là chủ từ số nhiều)
`7)` were playing (we là chủ từ số nhiều)
`8)` was watching (I là chủ từ số ít)
Tiếng Anh hay Anh Ngữ (English /ˈɪŋɡlɪʃ/ ) là một ngôn ngữ German Tây, được nói từ thời thời Trung cổ tại Anh, ngày nay là lingua franca toàn cầu.Từ English bắt nguồn từ Angle, một trong những bộ tộc German đã di cư đến Anh (chính từ "Angle" lại bắt nguồn từ bán đảo Anglia (Angeln) bên biển Balt)
Nguồn : Wikipedia - Bách khoa toàn thưLớp 6 - Là năm đầu tiên của cấp trung học cơ sở. Được sống lại những khỉ niệm như ngày nào còn lần đầu đến lớp 1, được quen bạn mới, ngôi trường mới, một tương lai mới!
Nguồn : ADMIN :))Xem thêm tại https://loigiaisgk.com/cau-hoi or https://giaibtsgk.com/cau-hoi
Copyright © 2021 HOCTAPSGK