9. was watching/ was reading/ was doing/ was playing
10. was doing
11. was watering
12. were sitting
13. were learning
14. were doing
15. were playing
$\text{- Cấu trúc quá khứ tiếp diễn:}$
(+) I/He/ she/it/ Danh từ số ít+ was+ Ving
We/ you/ they/ Danh từ số nhiều+were+ Ving
(-) I/He/ she/it/ Danh từ số ít+ wasn't+ Ving
We/ you/ they/ Danh từ số nhiều+weren't+ Ving
(?) Was+ I/he/ she/it/ Danh từ số ít+ Ving?
Were+ we/ you/ they/ Danh từ số nhiều+ Ving?
$\textit{# Themoonstarhk}$
`9.` was watching `/` was reading `/` was doing `/` was playing
`10.` was doing
`11.` was watering
`12.` was visiting
`13.` were learning
`14.` were doing
`15.` were playing
`=>` Thì Quá khứ tiếp diễn
`=>` Cấu trúc `:`
`(+)` `S` `+` was `/` were `+` `V_{Ing}` `+` `...`
`(-)` `S` `+` was `/` were `+` not `+` `V_{Ing}` `+` `...`
`(?)` Was `/` Were `+` `S` `+` `V_{Ing}` `+` `...` `?`
`=>` Dùng để diễn tả một hành động, sự việc đang diễn ra xung quanh một thời điểm trong quá khứ.
Tiếng Anh hay Anh Ngữ (English /ˈɪŋɡlɪʃ/ ) là một ngôn ngữ German Tây, được nói từ thời thời Trung cổ tại Anh, ngày nay là lingua franca toàn cầu.Từ English bắt nguồn từ Angle, một trong những bộ tộc German đã di cư đến Anh (chính từ "Angle" lại bắt nguồn từ bán đảo Anglia (Angeln) bên biển Balt)
Nguồn : Wikipedia - Bách khoa toàn thưLớp 6 - Là năm đầu tiên của cấp trung học cơ sở. Được sống lại những khỉ niệm như ngày nào còn lần đầu đến lớp 1, được quen bạn mới, ngôi trường mới, một tương lai mới!
Nguồn : ADMIN :))Xem thêm tại https://loigiaisgk.com/cau-hoi or https://giaibtsgk.com/cau-hoi
Copyright © 2021 HOCTAPSGK