Trang chủ Tiếng Anh Lớp 8 tổng hợp từ vựng,ngữ pháp ,các cách phát âm,xác định...

tổng hợp từ vựng,ngữ pháp ,các cách phát âm,xác định trong âm từ Unit 7 --> Unit 9 tiếng ANh lớp 8 cíu :( lên mạng cx đc :( - câu hỏi 1689817

Câu hỏi :

tổng hợp từ vựng,ngữ pháp ,các cách phát âm,xác định trong âm từ Unit 7 --> Unit 9 tiếng ANh lớp 8 cíu :( lên mạng cx đc :(

Lời giải 1 :

UNIT 7. POLLUTION
1. affect (v) /əˈfekt/: làm ảnh hưởng
2. algea (n) /ˈældʒiː/: tảo
3. aquatic (adj) /əˈkwætɪk/: dưới nước
4. billboard (n) /ˈbɪlbɔːd/: biển quảng cáo ngoài trờ
5. blood pressure (n) /blʌd ˈpreʃə/: huyết áp
6. cause (n,v) /kɔːz/: nguyên nhân, gây ra
7. cholera (n) /ˈkɒlərə/: bệnh tả
8. come up with (v) /kʌm ʌp wɪð/: nghĩ ra
9. contaminate (v) /kənˈtæmɪneɪt/: làm bẩn
10. contaminant (n) /kənˈtæmɪnənt/: chất gây bẩn
11. dump (v) /dʌmp/: vứt, bỏ
12. earplug (n) /ˈɪəplʌɡ/: cái nút tai
13. effect (n) /ɪˈfekt/: kết quả
14. fine (v) /faɪn/: phạt tiền
15. float (v) /f əʊt/: nổi
16. groundwater (n) /ˈɡraʊndwɔːtə/: nước ngầm
17. hearing loss (n) /ˈhɪərɪŋ lɒs/: mất thính lực
18. illustrate (v) /ˈɪləstreɪt/: minh họa
19. litter (n, v) /ˈlɪtə/: rác vụn (mẩu giấy, vỏ lon…), vứt rác
20. measure (v) /ˈmeʒə/: đo
21. non-point source pollution (n) /nɒn-pɔɪnt sɔːs pəˈluːʃn/: ô nhiễm không nguồn (nguồn phân tán)
22. permanent (adj) /ˈpɜːmənənt/: vĩnh viễn
23. point source pollution (n) /pɔɪnt sɔːs pəˈluːʃn/: ô nhiễm có nguồn
24. poison (n, v) /ˈpɔɪzn/: chất độc, làm nhiễm độc
25. pollutant (n) /pəˈluːtənt/: chất gây ô nhiễm
26. radioactive (adj) /ˌreɪdiəʊˈæktɪv/: thuộc về phóng xạ
27. radiation (n) /ˌreɪdiˈeɪʃn/: phóng xạ
28. thermal (adj) /ˈθɜːml/: thuộc về nhiệt
29. untreated (adj) /ˌʌnˈtriːtɪd/: không được xử lý
30. visual (adj) /ˈvɪʒuəl/: thuộc về thị giác


UNIT 8. ENGLISH SPEAKING COUNTRIES
1. Aborigines (n) /ˌæbəˈrɪdʒəniz/: thổ dân châu Úc
2. absolutely (adv) /ˈæbsəluːtli /: tuyệt đối, chắc chắn
3. accent (n) /ˈæksent/: giọng điệu
4. awesome (adj) /ˈɔːsəm/ tuyệt vời
5. cattle station (n) / ˈkætl ˈsteɪʃn/: trại gia súc
6. ghost (n) /ɡəʊst/: ma
7. haunt (v) /hɔːnt/: ám ảnh, ma ám
8. icon (n) /ˈaɪkɒn/: biểu tượng
9. kangaroo (n) /ˌkæŋɡəˈruː/: chuột túi
10. koala (n) /kəʊˈɑːlə/: gấu túi
11. kilt (n) /kɪlt/: váy ca-rô của đàn ông Scotland
12. legend (n) /ˈledʒənd/: huyền thoại
13. loch (n) /lɒk/: hồ (phương ngữ ở Scotland)
14 . official (adj) /əˈfɪʃl/: chính thống/ chính thức
15. parade (n) /pəˈreɪd/: cuộc diễu hành
16. puzzle (n) /ˈpʌzl/: trò chơi đố
17. schedule (n) /ˈʃedjuːl/: lịch trình, thời gian biểu
18. Scots/ Scottish (n) /skɒts/ ˈskɒtɪʃ/: người Scotland
19. state (n) /steɪt/: bang
20. unique (adj) /juˈniːk/: độc đáo, riêng biệt


UNIT 9. NATURAL DISASTERS
1. accommodation (n) /əˌkɒməˈdeɪʃn/: chỗ ở
2. bury (v) /ˈberi/: chôn vùi, vùi lấp
3. collapse (v) /kəˈlæps/: đổ, sập, sụp, đổ sập
4. damage (n) /ˈdæmɪdʒ/: sự thiệt hại, sự hư hại
5. disaster (n) /dɪˈzɑːstə/: tai họa, thảm họa
6. drought (n) /draʊt/: hạn hán
7. earthquake (n): /ˈɜːθkweɪk/: trận động đất
8. erupt (v) /ɪˈrʌpt/: phun (núi lửa)
9. eruption (n) /ɪˈrʌpʃn/: sự phun (núi lửa)
10. evacuate (v) /ɪˈvækjueɪt/: sơ tán
11. forest fire (n) /ˈfɒrɪst faɪər/ : cháy rừng
12. homeless (adj) /ˈhəʊmləs/: không có nhà cửa, vô gia cư
13. mudslide (n) /ˈmʌdslaɪd/: lũ bùn
14. put out (v) /pʊt aʊt/: dập tắt (lửa..)
15. rage (v) /reɪdʒ/: diễn ra ác liệt, hung dữ
16. rescue worker (n) /ˈreskjuː ˈwɜːkə/: nhân viên cứu hộ
17. scatter (v) /ˈskætə/: tung, rải, rắc
18. shake (v) /ʃeɪk/: rung, lắc, làm rung, lúc lắc
19. tornado (n) /tɔːˈneɪdəʊ/ : lốc xoáy
20. trap (v) /træp/: làm cho mắc kẹt
21. tsunami (n) /tsuːˈnɑːmi/ : sóng thần
22. typhoon (n) /taɪˈfuːn/: bão nhiệt đới
23. victim (n) /ˈvɪktɪm/: nạn nhân
24. volcanic (adj) /vɒlˈkænɪk/ : thuộc núi lửa
25. volcano (n) /vɒlˈkeɪnəʊ/: núi lửa




Thảo luận

-- uk
-- :)))))
-- ☺☺
-- :))))))))))))))))))))))))))))))))))))))))
-- cái j vậy
-- Kcj kkk :))))
-- uk
-- :))))

Lời giải 2 :

TỪ VỰNG TIẾNG ANH LỚP 8 UNIT 8 ENGLISH SPEAKING NHỮNG QUỐC GIA NÓI TIẾNG ANH

Sunmmer camp (n) trại hè

awesome (adj) tuyệt (nghĩa thường dùng)

Wow! What an awesome car! (Chà! Thật là một chiếc xe tuyệt vời!)

official (adj) chính thức

accent (n) giọng

native speaker (n) người bản ngữ

English speaking country (n) quốc gia nói tiếng Anh

Australia is an English speaking country. (Nước Úc là một quốc gia nói tiếng Anh)

the United Kingdom (UK) nước Anh

historic (adj) cổ kính

symbol (n) biểu tượng

iconic (adj) có tính biểu tượng

spectacle (n) cảnh tượng, quang cảnh

scenery (n) phong cảnh

unique (adj) độc đáo

loch (n) hồ

monument (n) đài tưởng niệm

cattle (n) trâu bò

castle (n) lâu đài

Opera House (n) nhà hát Opera Úc

The Statue of Liberty tượng Nữ thần Tự do

territory (n) lãnh thổ

North Pole Bắc cực

Arctic Circle (n) vòng Bắc cực

kilt (n) váy (đàn ông Xcốt len)

garment (n) áo quần

canoe (n) thuyền độc mộc

canal (n) kênh đào

explore (v) thám hiểm

LUYỆN ÂM

Trọng âm ở những từ kết thúc bằng -ese và -ee

TỪ VỰNG TIẾNG ANH LỚP 8 UNIT 9 NATURAL DISASTERS - THẢM HỌA TỰ NHIÊN

Từ vựng:

Các loại thảm họa thiên nhiên

Từ vựng mô tả một thảm họa thiên nhiên

natural disaster (n) thiên tai

news (n) tin tức

typhoon (n) bão nhiệt đới

tropical (adj) thuộc nhiệt đới

terrible (adj) khủng khiếp, tồi tệ

injure (v) làm bị thương

He fell off his bicycle and injured himself. (Nó té xe và bị thương.)

relief (n) đồ cứu trợ; sự nhẹ nhõm

volcanic eruption (n) sự phun trào núi lửa

earthquake (n) trận động đất

tornado (n) bão xoáy

tsunami (n) sóng thần

flood (n) lụt

forest fire (n) cháy rừng

drought (n) hạn hán

mudslide (n) sự sạt lở đất do bùn

collapse (n/ v) sự đổ sập/ sụp đổ

The whole building collapsed in that earthquake. (Toàn bộ toà nhà đổ sập trong nạn động đất đó.)

shake (v) rung, lắc

rage (n) cơn giận dữ

bury (v) chôn cất

strike (v/ n) tấn công, đánh; cuộc đình công

ecology (n) sinh thái học

debris (n) đống đổ nát

provide (v) cung cấp

put out (v) dập tắt

At last they could put out the forest fire. (Cuối cùng họ cũng đã có thể dập tắt ngọn lửa rừng.)

evacuate (v) sơ tán

scatter (v) tung, vãi

climate (n) khí hậu

victim (n) nạn nhân

in charge chịu trách nhiệm

essential (adị) chính, chủ yếu

wreak havoc gây thiệt hại nặng

destructive (adj) có tính phá huỷ

emergency (n) trường hợp khẩn cấp

guideline (n) nguyên tắc chỉ 

chuc bn học tốt nhá ❤️

Bạn có biết?

Tiếng Anh hay Anh Ngữ (English /ˈɪŋɡlɪʃ/ ) là một ngôn ngữ German Tây, được nói từ thời thời Trung cổ tại Anh, ngày nay là lingua franca toàn cầu.Từ English bắt nguồn từ Angle, một trong những bộ tộc German đã di cư đến Anh (chính từ "Angle" lại bắt nguồn từ bán đảo Anglia (Angeln) bên biển Balt)

Nguồn : Wikipedia - Bách khoa toàn thư

Tâm sự 8

Lớp 8 - Năm thứ ba ở cấp trung học cơ sở, học tập bắt đầu nặng dần, sang năm lại là năm cuối cấp áp lực lớn dần nhưng các em vẫn phải chú ý sức khỏe nhé!

Nguồn : ADMIN :))

Liên hệ hợp tác hoặc quảng cáo: gmail

Điều khoản dịch vụ

Copyright © 2021 HOCTAPSGK