Trang chủ Tiếng Anh Lớp 9 22- My father has stopped ___________________(smoke ) for years. 23-...

22- My father has stopped ___________________(smoke ) for years. 23- My friend was doing his homework when I _________________( arrive ). 24- English _________

Câu hỏi :

22- My father has stopped ___________________(smoke ) for years. 23- My friend was doing his homework when I _________________( arrive ). 24- English ___________________ (speak) in many countries in the world. 25- I love ___________________ (watch) sports and documentaries. 26- Paul and I ___________________ (know) each other since we were at high school. 27- We __________________ (pray) to God for happiness when we heard a noise. 28- Wearing casual clothes makes students __________________ (feel) self-confident. 29- A lot of champagne ___________________ (drink) at the New Years Eve every year. 30- Decades ago, ao dai ___________________(wear) by both men and women. 31- He wishes he ___________________ (can) learn English well. 32- They ____________________ (watch) a soccer match since three oclock. 33- Mr. Green always __________________(go) to work by bus last year. 34- Why did the sale of jeans stop ___________________ (grow)?

Lời giải 1 :

`22`. smoking 

- stop + Ving: dừng hẳn việc đang làm

`23`. arrived

- Hành động đang diễn ra trong quá khứ: quá khứ tiếp diễn. S + was/were + Ving

- Hành động xen vào: quá khứ đơn. S + V2/ed

`24`. is spoken 

- Câu bị động hiện tại đơn: S + is/am/are + Vpp

`25`. watching 

- love + Ving: yêu thích làm gì

`26`. have known 

- Hiện tại hoàn thành + since + quá khứ đơn

`27`. were praying 

- Phần giải thích tương tự câu `23`

`28`. feel

- make + SO + V nguyên mẫu: khiến ai đó như thế nào

`29`. is drunk

- Câu bị động hiện tại đơn: S + is/am/are + Vpp

`30`. was worn

- Decades ago: quá khứ đơn - chỉ vật - Câu bị động: S + was/were + Vpp

`31`. could 

- Câu mong ước cho hiện tại chỉ khả năng lùi thành "could"

`32`. has watched / has been watching

- since + mốc thời gian : hiện tại hoàn thành. S + have/has + Vpp

- Nếu muốn nhấn mạnh tính liên tục hành động dùng hiện tại hoàn thành tiếp diễn. S + have/has + been + Ving

`33`. went 

- last year: quá khứ đơn. S + V2/ed

`34`. growing

- stop + Ving: dừng hẳn việc gì đó

Thảo luận

Lời giải 2 :

Câu 22 My father has stopped ___________________(smoke ) for years.

`=>` smoking : hút thuốc

`-` stop + Ving: dừng hẳn việc đang làm

Dịch:Cha tôi đã ngừng hút thuốc  trong nhiều năm.

Câu 23 My friend was doing his homework when I _________________( arrive ).

`=>` arrived: tới nơi nào đó

Dịch: Bạn tôi đang làm bài tập về nhà khi tôi tới nơi.

Hành động đang diễn ra trong quá khứ. Thì quá khứ tiếp diễn:  S + was/were + Ving

Câu 24 English ___________________ (speak) in many countries in the world.

`=>` is spoken : được nói

` Dịch:` Tiếng Anh được nói  ở nhiều nước trên thế giới.

Câu bị động hiện tại đơn: S + is/am/are + Vpp

`-`countries : quốc gia

Câu 25 I love ___________________ (watch) sports and documentaries.

`=>` watching : xem cái gì đó

love + Ving : yêu thích làm gì đó

Dịch: Tôi yêu thích xem thể loại và phim tài liệu.

Câu 26 Paul and I ___________________ (know) each other since we were at high school.

`=>`  have known:đã biết cái gì đó

Dịch: Paul và tôi đã biết nhau từ khi chúng tôi còn học trung học.

Thì hiện tại hoàn thành + since + quá khứ đơn

Câu 27 We __________________ (pray) to God for happiness when we heard a noise.

`=>`  were praying : đang cầu nguyện cái gì đó

Dịch:Chúng tôi đang cầu nguyện lạy Chúa vì hạnh phúc khi chúng tôi nghe thấy một tiếng động.

Phần giải thích giống câu 23 nha.

Câu 28 Wearing casual clothes makes students __________________ (feel) self-confident.

`=>` feel: cảm thấy cái gì đó

Dịch:Mặc trang phục giản dị khiến học sinh cảm thấy tự tin.

`-` make + SO + V + nguyên mẫu: khiến ai đó như thế nào

Câu 29 A lot of champagne ___________________ (drink) at the New Years Eve every year.

`=>` is drunk : say rượu

Dịch: Rất nhiều sâm panh say rượu vào Đêm Giao thừa hàng năm.

`-` champagne: Rượu sâm banh

`-` Câu bị động thì hiện tại đơn: S + is/am/are + Vpp

Câu 30 Decades ago, ao dai ___________________(wear) by both men and women.

`=>`  was worn: đã được mặc

Dịch: Nhiều thập kỷ trước, áo dài đã được mặc của cả nam và nữ.

Câu 31 He wishes he ___________________ (can) learn English well.

`=>`  could  : có thể làm gì đó

Câu mong ước cho hiện tại chỉ khả năng lùi thành  thì ta dùng could

Dịch: Anh ấy chúc anh ấy có thể học tốt tiếng Anh.

Câu 32 They ____________________ (watch) a soccer match since three oclock.

`=>`  has been watching: đã được xem cái gì đó

Dịch: Họ đã được xem  một trận bóng đá kể từ ba giờ đồng hồ.

Câu 33 Mr. Green always __________________(go) to work by bus last year.

`=>` went : đi đâu đó

Dịch: Ông Green luôn đi làm bằng xe buýt vào năm ngoái.

Câu 34 Why did the sale of jeans stop ___________________ (grow)?

`=>`  growing: phát triển

Dịch: Tại sao việc bán quần jean dừng lại phát triển?

stop + Ving : dừng làm một việc nào đó

Chúc bạn học tốt nhé

azotammm

Bạn có biết?

Tiếng Anh hay Anh Ngữ (English /ˈɪŋɡlɪʃ/ ) là một ngôn ngữ German Tây, được nói từ thời thời Trung cổ tại Anh, ngày nay là lingua franca toàn cầu.Từ English bắt nguồn từ Angle, một trong những bộ tộc German đã di cư đến Anh (chính từ "Angle" lại bắt nguồn từ bán đảo Anglia (Angeln) bên biển Balt)

Nguồn : Wikipedia - Bách khoa toàn thư

Tâm sự 9

Lớp 9 - Là năm cuối ở cấp trung học cơ sở, sắp phải bước vào một kì thi căng thẳng và sắp chia tay bạn bè, thầy cô và cả kì vọng của phụ huynh ngày càng lớn mang tên "Lên cấp 3". Thật là áp lực nhưng các em hãy cứ tự tin vào bản thân là sẻ vượt qua nhé!

Nguồn : ADMIN :))

Liên hệ hợp tác hoặc quảng cáo: gmail

Điều khoản dịch vụ

Copyright © 2021 HOCTAPSGK