`35`. are having
- now: hiện tại tiếp diễn. S + is/am/are + Ving
`36`. be stopped
- Câu bị động với "should": S + should be + Vpp
`37`. were
- Mong ước cho hiện tại lùi về quá khứ
`38`. didn't go
- last Sunday: quá khứ đơn. Cấu trúc (-) S + didn't + Vinf
`39`. feel / to feel
- help + SO + Vinf/ to V: giúp ai đó như thế nào
`40`. are sold
- Bị động hiện tại đơn: S + is/am/are + Vpp
`41`. playing
- be fond of + N/Ving: thích làm gì
`42`. be kept
- Câu bị động với "should": S + should be + Vpp
`43`. gave
- a few minutes ago: quá khứ đơn. S + V2/ed
`44`. was watching
- Hai hành động xảy ra song song cùng lúc trong quá khứ chia quá khứ tiếp diễn
`45`. has already seen
- Hiện tại hoàn thành (already): S + have/has + Vpp
`46`. is divided
- Bị động hiện tại đơn: S + is/am/are + Vpp
`47`. be done
- Bị động với "must": S + must be + Vpp
`48`. is grown
- Bị động hiện tại đơn: S + is/am/are + Vpp
`49`. to wear/ wearing
- start + to V/ Ving: bắt đầu làm gì
`50`. introduce
- let + SO + Vinf: cho phép ai làm gì
Câu 35 They ___________________ (have) lunch in the cafeteria now.
`=>` are having:
`-`now: thì hiện tại tiếp diễn. S + is/am/are + Ving.
Dịch:Họ là có ăn trưa trong căng tin ngay bây giờ
Câu 36 Experiments on animals should ___________________(stop).
`=>` be stopped:bị dừng lại
Câu bị động với should: S + should be + Vpp
Dịch:Thí nghiệm trên động vật nên bị dừng lại.
Câu 37 I wish my parents ____________________ (be) here now.
`=>`were : là
thì cho hiện tại lùi về quá khứ
parents : bố mẹ
Dịch: Tôi muốn bố mẹ tôi là ở đây ngay bây giờ.
Câu 38 They _____________________ (not go) to the movies last Sunday.
`=>` didn't go : không đi đâu đó
last Sunday: thì quá khứ đơn.
Cấu trúc trong câu: S + didn't + Vinf
Dịch: Họ không đi xem phim vào Chủ nhật tuần trước.
Câu 39 Wearing uniforms helps students ____________________ (feel) equal in many ways.
`=>` feel / to feel :cảm thấy / để cảm nhận
help + SO + Vinf/ to V: giúp một ai đó như thế nào.
Dịch: Mặc đồng phục giúp học sinh cảm thấy bình đẳng về nhiều mặt.
Câu 40 Jeans ______________________ (sell) all over the world.
`=>` are sold : được bán
Bị động hiện tại đơn: S + is/am/are + Vpp
world:thế giới
Dịch: Quần jean được bán trên toàn thế giới.
Câu 41 She is fond of ___________________ (play) football.
`=>` playing
be fond of + N/Ving: thích làm một việc gì đó
Dịch: Cô ấy thích chơi bóng đá.
Câu 42 Flowers should ___________________ (keep) in warm places.
`=>`be kept : được giữ lại
Dịch: Hoa nên được giữ lại ở những nơi ấm áp.
Câu bị động trong câu should": S + should be + Vpp
Câu 43 They ____________________ (give) me the letter a few minutes ago.
`=>` gave
Câu 44 My father _____________________ (watch) TV while my mother was cooking in the kitchen.
`=>` was watching : đang xem
Dịch:Cha tôi đang xem TV trong khi mẹ tôi đang nấu ăn trong bếp.
Hai hành động xảy ra song song cùng một lúc trong quá khứ chia quá khứ tiếp diễn.
Câu 45 Miss White ______________________(already / see) Giac Lam pagoda.
`=>`has already seen
Câu 46 Malaysia ______________________ (divide) into two regions.
`=>` is divided được chia
Bị động hiện tại đơn: S + is/am/are + Vpp
Dịch: Malaysia được chia vào trong hai miền.
Câu 47 This exercise must ____________________(do) carefully.
`=>` be done: được thực hiện
Dịch: Bài tập này phải được thực hiện một cách cẩn thận.
carefully: cẩn thận
Câu 48 Rice ____________________(grow) in tropical countries.
`=>` is grown : nó lớn lên
Câu bị động hiện tại đơn: S + is/am/are + Vpp
Câu 49 More people started ___________________ (wear) jeans because they became cheaper.
`=>` to wear/ wearing
start + to V + Ving: bắt đầu làm một việc gì đó
Câu 50 Let me _______________ (introduce) myself.
`=>` introduce : giới thiệu
let + So + Vinf: cho phép ai làm gì đó
Dịch: Hãy để tôi giới thiệu chính tôi.
Chúc bạn học tốt
azotammm
Tiếng Anh hay Anh Ngữ (English /ˈɪŋɡlɪʃ/ ) là một ngôn ngữ German Tây, được nói từ thời thời Trung cổ tại Anh, ngày nay là lingua franca toàn cầu.Từ English bắt nguồn từ Angle, một trong những bộ tộc German đã di cư đến Anh (chính từ "Angle" lại bắt nguồn từ bán đảo Anglia (Angeln) bên biển Balt)
Nguồn : Wikipedia - Bách khoa toàn thưLớp 9 - Là năm cuối ở cấp trung học cơ sở, sắp phải bước vào một kì thi căng thẳng và sắp chia tay bạn bè, thầy cô và cả kì vọng của phụ huynh ngày càng lớn mang tên "Lên cấp 3". Thật là áp lực nhưng các em hãy cứ tự tin vào bản thân là sẻ vượt qua nhé!
Nguồn : ADMIN :))Xem thêm tại https://loigiaisgk.com/cau-hoi or https://giaibtsgk.com/cau-hoi
Copyright © 2021 HOCTAPSGK