oxit
1, K2O: kalioxit M= 94
2, ZnO: kẽm oxit M= 81
3, CuO: đồng oxit M= 80
4, PbO: chì oxit M= 223
5, CO2: cacbon đioxit M= 44
axit
HBr: axit bromhidric M= 81
H2SO3: axit sunfuro M= 82
H2SO4: axit sufnuric M= 98
H3PO4: axit photphoric M= 98
HNO3: axit nitric M= 63
bazo
KOH: kali hidroxit M= 56
Zn(OH)2: kẽm( II) hidroxit M= 99
Cu(OH)2: đồng( II) hidroxit M= 98
Al(OH)2: nhôm( II) hidroxit M= 61
Fe(OH)2:sắt( II) hidroxit M= 90
muối:
Na2SO4: natri sunfat M= 252
Na2SO3: natri sunfit M= 108
ZnCl2: kẽm clorua M= 136
Fe(NO3)3: sắt( III) nitrat M= 242
KHCO3: kali hidrocacbonat M=100
Nhớ cho mình câu trl hay nhất nha. C.ơn
•) Oxit:
`FeO`: sắt (II) oxit.
`Fe_2O_3`: sắt (III) oxit.
`Fe_3O_4`: sắt từ oxit.
`CuO`: đồng (II) oxit.
`CaO`: canxi oxit.
•) Axit:
`H_2SO_4`: axit sunfuric.
`HNO_3`: axit nitric.
`HCl`: axit clohidric.
`HClO`: axit hipoclorơ.
`HCO_3`: axit cacbonic.
•) Bazo:
`NaOH`: natri hidroxit.
`Cu (OH)_2`: đồng (II) hidroxit.
`KOH`: Kali hidroxit.
`Fe (OH)_2`: sắt (II) hidroxit.
`Ca (OH)_2`: canxi oxit.
•) Muối:
`NaCl`: natri clorua.
`KCl`: Kali clorua.
`FeSO_4`: Sắt (II) sunfat.
`KBr`: Kali bromua.
`KI`: kali iotua.
Hóa học, một nhánh của khoa học tự nhiên, là ngành nghiên cứu về thành phần, cấu trúc, tính chất, và sự thay đổi của vật chất.Hóa học nói về các nguyên tố, hợp chất, nguyên tử, phân tử, và các phản ứng hóa học xảy ra giữa những thành phần đó.Hóa học đôi khi được gọi là "khoa học trung tâm" vì nó là cầu nối các ngành khoa học tự nhiên khác như vật lý học, địa chất học và sinh học.
Nguồn : Wikipedia - Bách khoa toàn thưLớp 8 - Năm thứ ba ở cấp trung học cơ sở, học tập bắt đầu nặng dần, sang năm lại là năm cuối cấp áp lực lớn dần nhưng các em vẫn phải chú ý sức khỏe nhé!
Nguồn : ADMIN :))Xem thêm tại https://loigiaisgk.com/cau-hoi or https://giaibtsgk.com/cau-hoi
Copyright © 2021 HOCTAPSGK