`1 . ` cutted -> cut
- Thì hiện tại hoàn thành : S + have / has + ( not ) + V3
- V2 , V3 của cut đều là cut
`2 . ` working -> worked
- Thì hiện tại hoàn thành : S + have / has + ( not ) + V3
- Dấu hiệu : for almost ` 5 ` years
- Work ` -> ` Worked ( V2 ) ` -> ` Worked ( V3 )
`3 . ` haven't -> hasn't
- Trong câu có ''yet'' => chia thì hiện tại hoàn thành : S + have / has + ( not ) + V3
- The lesson - danh từ số ít -> dùng hasn't
` 4 . ` eat -> eaten
- Trong câu có ''yet'' => chia thì hiện tại hoàn thành : S + have / has + ( not ) + V3
- Eat -> Ate ( V2 ) -> Eaten ( V3 )
` 5 . ` hasn't -> haven't
- Trong câu có ''yet'' => chia thì hiện tại hoàn thành : S + have / has + ( not ) + V3
- Chủ ngữ là I ` -> ` dùng haven't
` 6 . ` Không sai
- '' Hành động quyết định sẽ làm việc'' đã không đề cập thời gian xảy ra -> chia thì hiện tại hoàn thành
- Decided + to V : Quyết định làm việc gì
Tạm dịch : Tôi vừa mới quyết định rằng tôi sẽ bắt đầu làm việc vào tuần sau
` 7 . ` since -> for
- For + 1 khoảng thời gian ( VD : two hours , 3 weeks , 4 months , ... )
- Since + 1 mốc thời gian ( VD : 2009 , 2000 , yesterday , ... ) / mệnh đề chia thì quá khứ đơn
- Seven hours : ` 7 ` giờ đồng hồ - khoảng thời gian => dùng for
` 8 . ` since -> for
- For + 1 khoảng thời gian ( VD : two hours , 3 weeks , 4 months , ... )
- Since + 1 mốc thời gian ( VD : 2009 , 2000 , yesterday , ... ) / mệnh đề chia thì quá khứ đơn
- For a long time : Trong một khoảng thời gian dài
` 9 . ` for -> since
- For + 1 khoảng thời gian ( VD : two hours , 3 weeks , 4 months , ... )
- Since + 1 mốc thời gian ( VD : 2009 , 2000 , yesterday , ... ) / mệnh đề chia thì quá khứ đơn
- Last year : năm ngoái - 1 mốc thời gian => dùng since
` 10 . ` hasn't -> haven't
- Trong câu có ''since Thursday '' => chia thì hiện tại hoàn thành : S + have / has + ( not ) + V3
- Chủ ngữ là I ` -> ` dùng haven't
`1`, cutted -> cut
`-` Cấu trúc phủ định THTHT : S+ have/has + not + P2
`-` cut là V bất quy tắc : cut- cut- cut
`2`, working -> worked
`-` DHNB : for -> chia THTHT
`3`, haven't -> hasn't
`-` The lesson là số ít -> đi với trợ động từ has
`4`, eat -> eaten
`-` Cấu trúc nghi vấn THTHT : Have/Has + S + P2 ?
`5`, hasn't-> haven't
`-` I/you/we/they + have
`-` He/she/it + has
`6`, không có lỗi sai.
`7`, since -> for
`-` since + mốc thời gian : từ khi nào
`-` for + khoảng thời gian : trong khoảng thời gian...
`8`, since -> for
`-` for a long time : trong một thời gian dài
`9`, for -> since
`-` last year là một mốc thời gian chứ không phải là một khoảng thời gian , không thể đi cùng for.
`10`, hasn't -> haven't
`-` I + have
Tiếng Anh hay Anh Ngữ (English /ˈɪŋɡlɪʃ/ ) là một ngôn ngữ German Tây, được nói từ thời thời Trung cổ tại Anh, ngày nay là lingua franca toàn cầu.Từ English bắt nguồn từ Angle, một trong những bộ tộc German đã di cư đến Anh (chính từ "Angle" lại bắt nguồn từ bán đảo Anglia (Angeln) bên biển Balt)
Nguồn : Wikipedia - Bách khoa toàn thưLớp 6 - Là năm đầu tiên của cấp trung học cơ sở. Được sống lại những khỉ niệm như ngày nào còn lần đầu đến lớp 1, được quen bạn mới, ngôi trường mới, một tương lai mới!
Nguồn : ADMIN :))Xem thêm tại https://loigiaisgk.com/cau-hoi or https://giaibtsgk.com/cau-hoi
Copyright © 2021 HOCTAPSGK