`1`. The last time Kate phoned her mother was a week ago.
`-` Cấu trúc: The last time+ S+ Vp1+...+ was+ khoảng TG+ ago
`≈` S+ have/ has+ not+ Vpp+...+ for+ khoảng TG
`2`. It's the first time they have visited Vienna.
`-` Cấu trúc: It's the first time+ S+ have/ has+ Vpp+...
`≈` S+ have/ has+ never+ Vpp+...+ before
`3`. She was sleeping when the fire started.
`-` QKĐ+ when+ QKĐ
`4`. My watch was bought by me two months ago.
`-` Câu bị động ( thì QKĐ): S+ was/ were+ Vpp+ [ by O]+...
`5`. I haven't eaten out for a long time.
`-` Cấu trúc: It's+ khoảng TG+ since+ S+ Vp1+...
`≈` I+ have/ has+ not+ Vpp+...+ for+ khoảng TG
`6`. English is spoken all over the world.
`-` Câu bị động ( thì HTĐ): S+ is/ am/ are+ Vpp+ [ by O]+...
`7`. Roger hasn't played tennis for six weeks.
`-` giải thích giống câu `1`
`8`. She has driven for two weeks.
`-` Cấu trúc: S+ started/ began+ Ving/ to V+...+ khoảng TG+ ago
`≈` S+ have/ has+ Vpp+...+ for+ khoảng TG
`1`.The last time Kate phoned her mother was a week ago
`\rightarrow` The last time + S + Ved / V2 + was + time / timeline
`=>` Lần cuối làm gì
`2`.It's the first time they have visited Vienna
`\rightarrow` It is the first time + S + have / has + V3 / PII : Lần đầu làm gì
`3`.She was sleeping when the fire started
`\rightarrow` When + S + Ved / V2 , S + was / were + V-ing
`\rightarrow` Dùng để nói về hành động đang xảy ra , hành động xảy ra trong khoảng thời gian ngắn
`4`.My watch was bought two months ago
`\rightarrow` BĐ `-` QKĐ : S + was / were + V3 / PII ( by O )
`5`.I haven't eaten out for a long time
`\rightarrow` Thì HTHT ( PĐ ) : S + haven't / hasn't + V3 / PII ( `5 , 7` )
`\rightarrow` For + Khoảng thời gian ( `5 , 7 , 8` )
`6`.English is spoken all over the world
`\rightarrow` BĐ `-` HTĐ : S + is / am / are + V3 / PII ( by O )
`7`.Roger hasn't played tennis for six weeks
`8`.She has driven for two weeks
`\rightarrow` Thì HTHT : S + have / has + V3 / PII
`\text{@ Tails347}`
Tiếng Anh hay Anh Ngữ (English /ˈɪŋɡlɪʃ/ ) là một ngôn ngữ German Tây, được nói từ thời thời Trung cổ tại Anh, ngày nay là lingua franca toàn cầu.Từ English bắt nguồn từ Angle, một trong những bộ tộc German đã di cư đến Anh (chính từ "Angle" lại bắt nguồn từ bán đảo Anglia (Angeln) bên biển Balt)
Nguồn : Wikipedia - Bách khoa toàn thưLớp 6 - Là năm đầu tiên của cấp trung học cơ sở. Được sống lại những khỉ niệm như ngày nào còn lần đầu đến lớp 1, được quen bạn mới, ngôi trường mới, một tương lai mới!
Nguồn : ADMIN :))Xem thêm tại https://loigiaisgk.com/cau-hoi or https://giaibtsgk.com/cau-hoi
Copyright © 2021 HOCTAPSGK