Bài `1`:
`1`, will stay
`-` Câu điều kiện loại `1` : Diễn tả `1` điều kiện có thật ở quá khứ và kết quả có thể xảy ra trong tương lai.
`-` Cấu trúc : If + S+ Vhtđ, S + will/can + V
`2`, will know
`-` DHNB : in + thời gian -> chia TTLĐ
`-` Cấu trúc TTLĐ dạng khẳng định :S + will + V
`3`, won't come
`-` I think/promise/believe + mệnh đề TTLĐ
`4`, will finish
`5`, will recover
`-` Cấu trúc TTLĐ :
`+)` S + will + V
`-)` S + won't + V
`?)` Will +S + V?
`----------------`
Bài `2`
`1`, If you don't study hard, you won't pass the final exam.
`-` Áp dụng câu điều kiện loại `1`.
`-` Dạng phủ định THTĐ : S + don't/doesn't + V
`2`, Will they come tomorrow ?
`-` DHNB : tomorrow -> chia câu nghi vấn TTLĐ
`3`, If it rains, he will stay at home.
`-` Áp dụng câu điều kiện loại `1`.
`-` stay at home : ở nhà
`4`, I'm afraid she won't be able to come to the party.
`-` S + tobe + Adj of feeling + một mệnh đề
`-` will be able to - V : có thể làm gì
`5`,You look tired, so I will bring you something to eat.
`-` Hai mệnh đề nối bởi so thì nguyên nhân của vế trước dẫn đến kết quả của vế sau.
`-` to - V để chỉ mục đích.
`-` look + Adj : trông như thế nào
Bài `1`
` -`If it rains, he will stay at home.
` ⇒`Áp dụng công thức câu điều kiện loại 1
`-`In two days, I will know my results
`⇒`Công thức thì tương lai đơn
`(+)` S+ will +V (bare)
` (-)` S+will not / won't + V ( bare)
` (?)` Will+S+V( bare)?
Dấu hiệu nhận biết : in two days
`-`I think he won't come back his hometown.
`-`I will finish my report in 2 days.
`⇒`Công thức thì tương lai đơn
`(+)` S+ will +V (bare)
`(-)` S+will not / won't + V ( bare)
`(?)`Will+S+V( bare)?
Dấu hiệu nhận biết : in 2 days`
`-`We believe that she will recover from her illness soon.
`Bài 2:`
`-`If you don't study hard, you won't pass the final exam
`⇒`Áp dụng công thức câu điều kiện loại 1
`-`Will they come tomorrow?
`⇒`Công thức thì tương lai đơn
`(+)`S+ will +V (bare)
`(-)` S+will not / won't + V ( bare)
`(?)` Will+S+V( bare)?
`-`If it's rain, he will stay home.
`=>`Áp dụng công thức câu điều kiện loại 1
`-`I'm afraid she won't be able to come to the party.
`-`You look tired, so I will bring you something to eat.
`#Codiii`
Tiếng Anh hay Anh Ngữ (English /ˈɪŋɡlɪʃ/ ) là một ngôn ngữ German Tây, được nói từ thời thời Trung cổ tại Anh, ngày nay là lingua franca toàn cầu.Từ English bắt nguồn từ Angle, một trong những bộ tộc German đã di cư đến Anh (chính từ "Angle" lại bắt nguồn từ bán đảo Anglia (Angeln) bên biển Balt)
Nguồn : Wikipedia - Bách khoa toàn thưLớp 6 - Là năm đầu tiên của cấp trung học cơ sở. Được sống lại những khỉ niệm như ngày nào còn lần đầu đến lớp 1, được quen bạn mới, ngôi trường mới, một tương lai mới!
Nguồn : ADMIN :))Xem thêm tại https://loigiaisgk.com/cau-hoi or https://giaibtsgk.com/cau-hoi
Copyright © 2021 HOCTAPSGK