Cái này mình đánh số cho bn dễ nhìn nha!
Im afraid I 1.(not/ be) able to come tomorrow. Because of the train strike, the meeting 2(not/ take) place at 9 oclock.
A: Go and tidy your room.
B: Okay. I 3(do) it now!
If it rains, we 4 (not/ go) to the beach.
In my opinion, she 5 (not/ pass) the exam.
A: Im driving to the party, would you like a lift?
B: Thank you but I 6 (take) the bus. Look at the sky! It 7(rain) very heavily! The company 8(hold)a very important meeting next month.
According to the weather forecast, it 9(not/ snow) tomorrow. I think I 10(go)study abroad.
Trả lời:
1. won't be
Vì có tomorrow⇒TLT(-)
CT:(+)S+will+V
(-)S+won't/will not+V
(?)Will+S+V ?
2.won't be taking
Vì có 9 o'clock⇒TLTD
CT:(+)S+will+be+V-ing
(-)S+won't be/will not be +V-ing
(?)Will +S+be+V-ing?
3.do
Vì có now⇒HTT,I⇒dùng do
CT:(+)S+V/Vs/Ves
(-)S+do/does+not+V
(?)Do/Does+S+V
4.won't do
Dịch:Nếu trời mưa, chúng tôi sẽ không đi biển.
⇒TLT
CT:(+)S+will+V
(-)S+won't/will not+V
(?)Will+S+V ?
5.won't pass
Dịch:Theo tôi, cô ấy sẽ không vượt qua kỳ thi.⇒TLT
CT:(+)S+will+V
(-)S+won't/will not+V
(?)Will+S+V ?
6.take
Vì có would⇒Câu rủ mời
7.is raining
Vì có Look at the sky!⇒HTTD
CT:(+)S+am/is/are+V-ing
(-)S+am/is/are+not+V-ing
(?)Am/ Is/ Are + S + V-ing ?
8.wil hold
Vì có next month
Dịch:Công ty sẽ tổ chức một cuộc họp rất quan trọng vào tháng tới.⇒TLT
CT:(+)S+will+V
(-)S+won't/will not+V
(?)Will+S+V ?
9.won't snow
Vì có tomorrow⇒TLT
CT:(+)S+will+V
(-)S+won't/will not+V
(?)Will+S+V ?
10.will going
Vì có think
#idolmoivao#
Cấu trúc:
*Will/ won't
(+) S + will + V
(-) S + will not/won’t +V
(?) Will/Won’t + S + V?
*Be going to
(+) S + be going to + V - inf
(-) S + not + be going to + V - inf
(?) Be + S + going to + V - inf?
__________________________________________________________________________________________________________
1. I'm afraid I won't be able to come tomorrow.
2. Because of the train strike, the meeting won't take place at 9 o'clock.
3. A: Go and tidy your room!
B: Okay. I will do it now!
4. If it rains, we won't go to the beach.
5. In my opinion, she won't pass the exam.
6. A: I'm driving to the party, would you like a lift?
B: Thank you, but I will take the bus.
7. Look at the sky! It is going to rain very heavily!
8. The company is going to hold a very important meeting next month.
9. According to the weather forecast, it isn't going to snow tomorrow.
10. I think I am going to study abroad.
__________________________________________________________________________________________________________
Dịch:
1. Tôi sợ rằng tôi sẽ không thể đến vào ngày mai.
2. Vì cuộc đình công của tàu hỏa, cuộc họp sẽ không diễn ra vào lúc 9 giờ.
3. A: Hãy dọn dẹp phòng của bạn!
B: Được rồi. Tôi sẽ làm nó ngay bây giờ!
4. Nếu trời mưa, chúng tôi sẽ không đi biển.
5. Theo tôi, cô ấy sẽ không vượt qua kỳ thi.
6. A: Tôi đang lái xe đến bữa tiệc, bạn có muốn đi không?
B: Cảm ơn, nhưng tôi sẽ đi xe buýt.
7. Nhìn lên bầu trời! Trời sẽ mưa rất to!
8. Công ty sắp tổ chức một cuộc họp rất quan trọng vào tháng tới.
9. Theo dự báo thời tiết, ngày mai trời sẽ không có tuyết.
10. Tôi nghĩ tôi sắp đi du học.
Tiếng Anh hay Anh Ngữ (English /ˈɪŋɡlɪʃ/ ) là một ngôn ngữ German Tây, được nói từ thời thời Trung cổ tại Anh, ngày nay là lingua franca toàn cầu.Từ English bắt nguồn từ Angle, một trong những bộ tộc German đã di cư đến Anh (chính từ "Angle" lại bắt nguồn từ bán đảo Anglia (Angeln) bên biển Balt)
Nguồn : Wikipedia - Bách khoa toàn thưLớp 6 - Là năm đầu tiên của cấp trung học cơ sở. Được sống lại những khỉ niệm như ngày nào còn lần đầu đến lớp 1, được quen bạn mới, ngôi trường mới, một tương lai mới!
Nguồn : ADMIN :))Xem thêm tại https://loigiaisgk.com/cau-hoi or https://giaibtsgk.com/cau-hoi
Copyright © 2021 HOCTAPSGK